subset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subset trong Tiếng Anh.
Từ subset trong Tiếng Anh có nghĩa là tập hợp con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subset
tập hợp converb (set A is a subset of a set B, or equivalently B is a superset of A, if A is "contained" inside B, that is, all elements of A are also elements of B. A and B may coincide) This is a subset of data from our database — Đây là tập hợp con của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi == |
Xem thêm ví dụ
This allows you to specify the subset of variants that should be included in the response to a master playlist request and the order of those variants. Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
Comparisons let you evaluate subsets of your data side by side. Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau. |
He gives his name to several entities in mathematics, most notably the Vitali set with which he was the first to give an example of a non-measurable subset of real numbers. Ông đưa tên của mình cho một số thực thể của toán học, nổi bật nhất đó chính là Vitali set mà trong đó ông đưa ra một số ví dụ về một tập hợp con không thể đo lường của Số thực. |
A subset of a metric space is bounded if it is contained in some ball. Một tập con của một không gian metric được gọi là bị chặn nếu nó được chứa trong một quả cầu nào đó. |
For literary and religious purposes, an Arabic-Persian alphabet known as Ab-ul-Hassan Sindhi and Gurmukhi (a subset of Laṇḍā) were used. Vì mục đích tôn giáo và văn chương, một dạng hiện đại hóa chữ Ba Tư-Ả Rập được gọi là Ab-ul-Hassan và Gurmukhi đã được sử dụng. |
(Carathéodory's extension theorem gives a measure on a measure space that in general contains more measurable sets than the measure space X×Y, so strictly speaking the measure should be restricted to the σ-algebra generated by the products A×B of measurable subsets of X and Y.) (Định lý mở Carathéodory đưa ra một phép đo trên không gian có thể đo được mà nhìn chung có chứa nhiều tập đo được hơn so với không gian đo được X×Y, vì vậy nói đúng ra các phép đo nên được giới hạn trong đại số sigma được tạo ra bởi các tích A×B của các tập con đo được của X và Y.) |
And so what you're looking at here in donor one and donor four, which are the exceptions to the other two, that genes are being turned on in a very specific subset of cells. Và điều mà bạn đang nhìn thấy ở đây trong người cho số 1 và số 4 tức là ngoại lệ của hai số còn lại đó là gene đã được bật lên trong những nhóm tế bào đặc biệt |
This provides several examples of locally compact subsets of Euclidean spaces, such as the unit disc (either the open or closed version). Điều này đưa đến một số ví dụ về tập con compact địa phương của không gian Euclid, chẳng hạn như các đĩa đơn vị (mở hoặc đóng). |
Consequently, demographics and interests data may only be available for a subset of your users, and may not represent the overall composition of your traffic. Do đó, dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có thể chỉ có sẵn cho một nhóm nhỏ người dùng của bạn và có thể không đại diện cho cấu trúc chung của lưu lượng truy cập của bạn. |
You can also copy-paste asset IDs into the search bar to bulk update a specific subset of your videos. Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn. |
The practice of selecting a subset of data from your traffic and reporting on the trends detected in that sample set. Thực tiễn chọn bộ dữ liệu con từ lưu lượng truy cập và báo cáo về các xu hướng được phát hiện trong tập hợp mẫu đó. |
Cantor also showed that, for any infinite set, forming a new set made of all the subsets of the original set represents a bigger infinity than that original set. Cantor cũng chỉ ra rằng, đối với bất kì tập vô hạn nào, việc thiết lập một tập vô hạn mới từ các tập con của tập hợp gốc sẽ cho ra một tập vô hạn lớn hơn tập gốc. |
GS1 developed the following sets of complementary EDI standards: GS1 EANCOM - a subset of UN/EDIFACT, which comprises a set of internationally agreed UN standards, directories and guidelines for EDI. GS1 đã phát triển các bộ tiêu chuẩn EDI bổ sung sau: GS1 EANCOM - một tập hợp con của UN / EDIFACT, bao gồm một bộ các tiêu chuẩn, thư mục và hướng dẫn của Liên Hợp Quốc về EDI. |
This is particularly helpful if you have many events in a session but want to see the path across only a specific subset of them. Điều này đặc biệt hữu ích nếu bạn có nhiều sự kiện trong một phiên hoạt động nhưng chỉ muốn xem đường dẫn trên một nhóm nhỏ cụ thể. |
In a select subset of high risk patients, granulocyte colony stimulating factors (G-CSF) can be used to aid immune system recovery. Trong một số bệnh nhân có nguy cơ cao, granulocyte colony stimulating factors (G-CSF) có thể được sử dụng để hỗ trợ phục hồi hệ thống miễn dịch . |
For this subset of countries, both boys’ and girls’ human capital is still far from the frontier of potential human capital accumulation. Theo bộ chỉ số về giới, vốn nhân lực ở cả nam và nữ đều có khoảng cách khá xa so với tiềm năng có thể tích lũy. |
By 1940, advancements in statistical methods enabled the Census Bureau to start asking a sample of the population a subset of additional detailed questions without unduly increasing cost or respondent burden. Đến năm 1940, những tiến bộ trong các phương pháp thống kê đã cho phép Cục Điều tra Dân số bắt đầu hỏi một mẫu dân số một tập con các câu hỏi chi tiết bổ sung mà không có chi phí tăng thêm hoặc gánh nặng trả lời. |
Technoscience is a subset of Science, Technology, and Society studies that focuses on the inseparable connection between science and technology. Technoscience là một phần của công Nghệ, Khoa học, và nghiên cứu xã Hội, tập trung vào việc không thể tách rời kết nối giữa khoa học và công nghệ. |
The Fortune 500 is more commonly used than its subset Fortune 100 or superset Fortune 1000. Fortune 500 là danh sách được sử dụng phổ biến hơn Fortune 100 hoặc Fortune 1000. |
For your app or site, user-generated content is content that users contribute towards any app or site, visible to at least a subset of other users of your app or site. Đối với ứng dụng hoặc trang web, nội dung do người dùng tạo là nội dung do người dùng đóng góp cho bất kỳ ứng dụng hoặc trang web nào mà ít nhất một tập hợp con người dùng khác của ứng dụng hoặc trang web của bạn có thể nhìn thấy. |
Properties contain views, which are subsets of reporting data for the property. Thuộc tính chứa chế độ xem, là tập hợp con của dữ liệu báo cáo cho thuộc tính. |
Having the same shape is an equivalence relation, and accordingly a precise mathematical definition of the notion of shape can be given as being an equivalence class of subsets of a Euclidean space having the same shape. Có hình giống nhau là một mối quan hệ tương đương, và theo đó một định nghĩa toán học chính xác về khái niệm hình có thể được viết dưới dạng một lớp tương đương của các tập con trong một không gian Euclide có cùng hình đó. |
Sampling is widely used in statistical analysis because analyzing a subset of data gives similar results to an analysis of a complete data set, but can produce these results with a smaller a computational burden and a reduced processing time. Lấy mẫu được sử dụng rộng rãi trong phân tích thống kê do việc phân tích tập hợp con dữ liệu cho kết quả tương tự như phân tích tập dữ liệu đầy đủ, nhưng có thể cho ra những kết quả này với tải tính toán nhỏ hơn và thời gian xử lý giảm. |
I think you fit within the subset of " everyone ". Tôi nghĩ anh là 1 cá thể vừa khít của cái gọi là " mọi người ". |
In 1952, Roth proved that subsets of the integers of positive density must contain infinitely many arithmetic progressions of length three, thus establishing the first non-trivial case of what is now known as Szemerédi's theorem. Năm 1952, Roth đã chứng minh rằng các tập hợp con của tập các số nguyên phải bao gồm vô hạn các cấp số cộng có độ dài là ba, vì vậy đã thiết lập nên trường hợp không tầm thường đầu tiên của định lý Szemerédi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.