strong bodied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strong bodied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strong bodied trong Tiếng Anh.

Từ strong bodied trong Tiếng Anh có nghĩa là khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strong bodied

khỏe mạnh

adjective

A strong body helps you handle the demands of pregnancy , childbirth , and recovery .
Cơ thể khỏe mạnh có thể giúp bạn đáp ứng yêu cầu cho việc mang thai , sinh con và hồi phục .

Xem thêm ví dụ

“I always wanted a strong body.
Tôi luôn luôn mong muốn có một cơ thể mạnh mẽ.
A strong body of modern scholarly opinion considers that the Carpi were a tribe of the Dacian nation.
Một trong những luận điểm theo quan điểm hiện đại được ủng hộ mạnh mẽ cho rằng người Carpi là một bộ tộc thuộc nhóm cư dân Dacia.
A strong body helps you handle the demands of pregnancy , childbirth , and recovery .
Cơ thể khỏe mạnhthể giúp bạn đáp ứng yêu cầu cho việc mang thai , sinh con và hồi phục .
He announced that his sole purpose was to "unify Muslims all over the world" so they would be like one strong body.
Ông tuyên bố rằng mục đích duy nhất của ông là "thống nhất người Hồi giáo khắp thế giới" thành một thực thể mạnh mẽ.
That strong ferocious body of men stood helpless before a weak, trembling, yet fearless girl.”
Nhóm người đàn ông hung dữ mạnh mẽ đó đứng bất lực trước một cô gái yếu đuối, run rẩy, sợ hãi.”
They are bred to be willing and trainable, and have a strong back, powerful body, athletic movement, and strong limbs.
Chúng được lai tạo để sẵn sàng và khả năng huấn luyện, và có một cái lưng mạnh mẽ, cơ thể mạnh mẽ, phong trào thể thao, những đôi chân rắn rỏi.
By late morning on 4 November, Rommel realised his situation was desperate, The picture in the early afternoon of the 4th was as follows: powerful enemy armoured forces ... had burst a 19-kilometre hole in our front, through which strong bodies of tanks were moving to the west.
Gần trưa, Rommel biết quân mình lâm nguy: "Tình hình xế trưa ngày 4 như sau: quân thiết giáp hùng hậu của địch... chọc thủng một lỗ lớn rộng 12 dặm trên phòng tuyến của quân ta, những đơn vị thiết giáp tiếp tục tràn qua đó kéo về phía tây.
Although there is a great deal of variation in size and height of individuals, Akbash Dogs have a reputation for being tall with long, strong, flexible bodies.
Mặc dù có rất nhiều sự thay đổi về kích thước và chiều cao của từng con chó, giống chó Akbash có tiếng là cao với thân hình dài và mạnh mẽ.
This sub-type is reminiscent of the more family oriented Native American or Trap-line dogs, noted for strong family/human ties and strong, enduring body type suited to the ever-changing temperatures.
Giống chó này gợi nhớ đến những giống chó bản địa hoặc chó gốc Mỹ theo định hướng giống chó gia đình, được nhìn nhận về mối quan hệ đối với gia đình hoặc liên kết với con người cách mạnh mẽ và có thân hình vạm vỡ, thích ứng với nhiệt độ luôn thay đổi.
Thus the force between two bodies would be twice as strong if one of the bodies (say, body A) had its mass doubled.
Như vậy lực giữa hai vật sẽ mạnh gấp đôi nếu một trong hai vật (ví dụ vật A) có khối lượng tăng gấp hai.
Though equipped with limbs and the ability to breathe air, most still had a long tapering body and strong tail.
Mặc dù đã có các chi và khả năng hít thở không khí, hầu hết chúng vẫn có cơ thể thon dài và đuôi khỏe.
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Wings: Strong, lying close to the body, covering the back, and resting on the tail.
Cánh: Mạnh, nằm sát cơ thể, bao phủ lưng, và nằm trên đuôi.
“There is a strong and growing body of evidence that social safety nets are one of the most cost-effective ways for countries to end extreme poverty and promote shared prosperity.”
“Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy hệ thống an sinh xã hội là cách thức hữu hiệu và rẻ tiền nhất giúp các nước xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thúc đẩy thịnh vượng chung.”
11 Individually and as congregations, the early Christians appreciated this strong lead given by the governing body.
11 Trên bình diện cá nhân và hội-thánh, các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất đã quí trọng sự hướng dẫn hùng mạnh này bởi hội đồng lãnh đạo trung ương.
He explained that the human body is a series of strong and weak points.
Anh ta nói cơ thể con người là một tập hợp các điểm mạnh và yếu.
It is a well-muscled horse, with legs that are strong but short in relation to the body.
Nó là một giống ngựa có cơ bắp chắc khỏe, với chân mạnh mẽ nhưng ngắn hơn nếu so với cơ thể.
Be Prepared in Body by making yourself strong and active and able to do the right thing at the right moment, and do it.
Sắp Sẵn về thân thể bằng cách tự rèn luyện cho khỏe mạnh và hoạt bát và có thể làm đúng việc vào đúng lúc và làm nó ngay.
The branches were not strong enough to support the weight of my body.
Các cành cây không đủ mạnh để chịu đựng sức nặng của thân thể tôi.
His lower limbs were paralyzed and his body badly deformed but he was strong in the faith.
Tay chân của ông bị tê liệt và thân thể của ông bị biến dạng nhiều, nhưng ông mạnh mẽ trong đức tin.
Young girls would dance by swinging their long hair and swaying their bodies in time to the strong beat of the music.
Những cô gái trẻ sẽ nhảy đu đưa mái tóc đen dài và lắc lư cơ thể theo nhịp điệu mạnh mẽ của âm nhạc.
She is strong and fast and has great balance and good body control.
Con bé khỏe khoắn và rất nhanh, có sự thăng bằng tuyệt vời và kiểm soát cơ thể tốt.
Our bodies not so white, but they are strong.
Cơ thể chúng tôi không trắng, nhưng rất mạnh mẽ.
The body was short and rounded, with a broad croup and strong legs.
Cơ thể ngắn và tròn, với một mông rộng lớn và chân mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strong bodied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.