stood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stood trong Tiếng Anh.
Từ stood trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dừng lại, đứng, bù nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stood
sự dừng lạiverb |
đứngverb The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
bù nhìnverb |
Xem thêm ví dụ
After two years in jail, the apostle Paul now stood before the ruler of the Jews, Herod Agrippa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town. Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố. |
“The Pharisee stood and prayed thus with himself, God, I thank thee, that I am not as other men are, extortioners, unjust, adulterers, or even as this publican. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
He stood a titan. Ông ta đứng như một người khổng lồ. |
The strong young men in the boat stood ready with containers to dive deep into the seawater. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
As you once stood united with King Pastoria, you now stand with his one true heir to the throne, Ozma. nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma. |
The darkness seemed to be pressing on their eyeballs as they * 273* stood, terrified, waiting. Bóng tối dường như đè lên cả tròng mắt của hai đứa nhỏ khi cả hai cứ đứng trân ra, mắt mở thao láo, chờ đợi, hoảng sợ. |
The reason that person bought the iPhone in the first six hours, stood in line for six hours, was because of what they believed about the world, and how they wanted everybody to see them: Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC). Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC). |
♪ Stood at the edge of the valley ♪ ♪ Đứng trên bờ vực của thung lũng ♪ |
But she stood and looked and waited for those Indians to come out from beyond the house. Cô muốn ngồi xuống, nhưng cố đứng nhìn để chờ thấy những người da đỏ đi vượt qua khỏi căn nhà. |
On 29 January, the men delivered, Tuscaloosa stood out of San Francisco bound for the east coast on her last cruise as an active member of the fleet. Vào ngày 29 tháng 1, Tuscaloosa rời San Francisco hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ trong chuyến đi sau cùng trong tư cách thành viên của hạm đội. |
He stood and shoved everything back into the old coffee can. Anh đứng dậy và nhét tất cả mọi thứ vào lại chiếc hộp cà phê cũ. |
When they finally found Saul, they brought him out and stood him in the middle of the people. Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng. |
She stood out of Pensacola Bay on 15 February 1940 as one of the escorts for Tuscaloosa, carrying President Franklin D. Roosevelt on a cruise through the Gulf of Panama, returning to Pensacola, Florida on 1 March 1940. Nó khởi hành từ vịnh Pensacola vào ngày 15 tháng 2 năm 1940 như một trong những tàu hộ tống cho chiếc tàu tuần dương hạng nặng Tuscaloosa, đưa Tổng thống Franklin D. Roosevelt trong một chuyến đi đến vịnh Panama, quay trở về Pensacola, Florida vào ngày 1 tháng 3. |
As his life went on, he stood out more and more because of his faith. Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời. |
I did not believe that a Cause which stood for a beautiful ideal, for anarchism, for release and freedom from conventions and prejudice, should demand denial of life and joy. Tôi không tin rằng một Lý tưởng đại diện cho một chính nghĩa cao đẹp, cho chủ nghĩa vô chính phủ, cho sự tự do và giải phóng khỏi những ước lệ và định kiến, phải đòi hỏi sự từ bỏ cuộc sống và niềm vui. |
She was with a fair young man and they stood talking together in low strange voices. Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói. |
The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard . Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt . |
(Daniel 11:3) Twenty-year-old Alexander ‘stood up’ as king of Macedonia in 336 B.C.E. (Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN. |
“... As they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments: “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members. Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn. |
And then this older sister stood up and said, Và rồi người chị gái đứng dậy và nói, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.