stimulus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimulus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimulus trong Tiếng Anh.
Từ stimulus trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông ngứa, sự kích thích, tác dụng kích khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimulus
lông ngứanoun |
sự kích thíchnoun Usually, dance has a stimulus or stimuli, and I thought Thông thường, khiêu vũ có một sự kích thích hay tác nhân kích thích, và tôi nghĩ |
tác dụng kích khíchnoun |
Xem thêm ví dụ
In 2009 the German government approved a €50 billion economic stimulus plan to protect several sectors from a downturn. Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái. |
We didn't know the role that language, a stimulus and response, call and response, how important that was in developing those children. Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ. |
In foggy circumstances, we are forced to decide how far away from us an object is, based solely upon visual stimulus which is impaired by the fog. Trong tình huống sương mù, chúng ta buộc phải xác định khoảng cách tới một vật thể chỉ bằng các tác nhân kích thích hình ảnh mà đã bị làm suy yếu bởi sương mù. |
Activity in advanced economies is expected to grow 2.2 percent in 2018 before easing to a 2 percent rate of expansion next year, as central banks gradually remove monetary stimulus, the June 2018 Global Economic Prospects says. Các nền kinh tế phát triển sẽ tăng trưởng 2,2% năm 2018, giảm xuống còn 2,0% năm 2019 do các ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm dần kích cầu, báo cáo Viễn cảnh kinh tế toàn cầu tháng 6/2018 cho biết. |
In physiology, a stimulus (plural stimuli) is a detectable change in the internal or external environment. Trong sinh lý học, một kích thích là một sự thay đổi có thể phát hiện được (detectable) trong môi trường bên trong hoặc bên ngoài. |
In April , the government extended by two years a lending-stimulus program that pays four percentage points of interest on any loans by Vietnamese banks to the business sector , encouraging banks to lend more aggressively . Vào tháng tư , chính phủ kéo dài trong hai năm chương trình cho vay kích thích kinh tế trả bốn phần trăm lãi suất trên bất kỳ khoản vay nào của ngân hàng Việt nam để khu vực kinh doanh , khuyến khích các ngân hàng cho vay mạnh hơn . |
Republican pressure reduced the overall size of the stimulus while increasing the ratio of tax cuts in the law. Áp lực của đảng Cộng hoà đã làm giảm khoản chi tiêu kích thích kinh tế đồng thời tăng mức cắt giảm thuế. |
Some economists in Vietnam fear the country 's politicians are so enmeshed in their growth-oriented five-year economic plans that they won't be willing to turn off the stimulus tap until inflation has already reared its head again . Một số nhà kinh tế , ở Việt Nam sợ chính trị gia của nước này bị dính chặt vào kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm ưu tiên tăng trưởng của họ đến nỗi họ sẽ không sẵn sàng khóa vòi nước kích cầu cho đến lạm phát đã ngóc đầu dậy một lần nữa . |
These include strong stimulus efforts from developed countries , providing additional funding for developing countries , creating more policy space for developing countries , avoiding protectionism , opening advanced countries " markets to the least developed countries " exports and improving coordination of global economic policies . Này bao gồm nỗ lực kích thích mạnh mẽ từ các quốc gia phát triển , cung cấp thêm vốn cho các nước đang phát triển , tăng cường phạm vi áp dụng chính sách cho các nước đang phát triển , tránh chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch , mở cửa thị trường các nước tiên tiến để tiếp nhận hàng xuất khẩu của các nước kém phát triển nhất và cải thiện sự phối hợp các chính sách kinh tế toàn cầu . |
" The Government 's stimulus package , worth about US$ 8 billion in 2008 helped the recovery , but it didn't solve systemic internal problems , which resulted in high inflation , " Ha said . Theo ông , " Gói kích thích của chính phủ trị giá 8 triệu đô la Mỹ vào năm 2008 đã giúp phục hồi nền kinh tế , tuy nhiên vẫn chưa giải quyết được những vấn đề nội tại dẫn đến lạm phát cao . |
We're in the midst now of talking about another stimulus package. Chúng ta đang nói đến nâng cao bao bì. |
Transducers can be categorized by which direction information passes through them: A sensor is a transducer that receives and responds to a signal or stimulus from a physical system. Các bộ chuyển đổi có thể được phân loại theo hướng mà thông tin đi qua chúng: Cảm biến là bộ chuyển đổi thì nhận và phản hồi tín hiệu hoặc kích thích từ một hệ thống vật lý. |
The initial presentation of the stimulus itself improved recall performance months later, possibly because presenting the stick array led children to pay more attention to vertical lines in their environment after leaving the testing room. Các biểu hiện ban đầu của các gói kích thích của chính nó cải thiện hiệu suất thu hồi tháng sau đó, có thể vì trình bày những mảng cây gậy dẫn trẻ em để chú ý hơn đến các đường thẳng đứng trong môi trường của họ sau khi rời phòng thi. |
According to dual-coding theory, recognition of a memory stimulus can be studied via two cognitive mechanisms: recollection and familiarity. Theo lý thuyết dual-mã hóa, công nhận một kích thích ký ức có thể được nghiên cứu qua hai cơ chế nhận thức: hồi ức và sự quen thuộc. |
The ADB said China 's economic expansion will continue to be driven by government investment in infrastructure and other fixed assets , although it will slow as stimulus spending falls and interest rates rise . ADB cho rằng sự mở rộng kinh tế của Trung Quốc sẽ tiếp tục bị điều khiển bởi chính sách đầu tư của chính phủ vào cơ sở hạ tầng và các tài sản cố định khác , mặc dù sẽ bị chậm lại khi kích thích tiêu dùng giảm và lãi suất tăng lên . |
Nonetheless, these memory gains were unexpected, and might lend credence to the idea that operative development can be facilitated by presenting a stimulus that the child can generalize to his or her environment. Tuy nhiên, những lợi ích này nhớ là bất ngờ, và có thể cho vay tin vào ý tưởng rằng sự phát triển phẫu thuật có thể được tạo điều kiện bằng cách trình bày một sự kích thích rằng đứa trẻ có thể khái quát đến môi trường của mình. |
“Around mid-cycle,” she says, “any excess activity or stimulus —hard work, heat or cold, loud noise, even spicy food— would bring on a migraine attack. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Sad music was used as a stimulus to induce negative moods, and participants labeled other things as negative. Âm nhạc buồn được sử dụng như một tác nhân kích thích để tạo ra những tâm trạng tiêu cực, và những người tham gia đánh dấu những thứ khác là tiêu cực. |
" The government should be able to phase out the first round of this stimulus package , " said Konishi . " Chính phủ nên rút dần gói kích cầu này , " ông Konishi cho biết . |
The result is that there is less coordination than there should be , as well as a smaller and less well-designed stimulus than is optimal . Kết quả là có ít phối hợp hơn cần có , cũng như nhỏ hơn và chương trình kích thích kinh tế ít toàn diện hơn hơn là tối ưu . |
Low CO2 concentrations may have been the stimulus that favored the evolution of C4 plants, which increased greatly in abundance between 7 and 5 million years ago. Nồng độ CO2 thấp có thể đã là tác nhân kích thích cho sự tiến hóa của các thực vật ], là những loài đã tăng đáng kể về số lượng trong khoảng 7-5 triệu năm trước. |
This has resulted in a fine stimulus to the ministry. Kết quả là công việc thánh chức trở nên hứng thú. |
What a stimulus this should be to all those living in countries where there is relative freedom! Thật là một sự khích lệ thay cho tất cả những ai sống trong những nước tương đối có tự do! |
Vietnam 's economy is bustling , having bounced back from the global downturn due in large part to the government 's stimulus package . Nền kinh tế của Việt Nam đang hối hả phục hồi nhanh chóng sau thời kỳ suy thoái toàn cầu phần lớn nhờ vào gói kích cầu của chính phủ . |
This outlook assumes an orderly growth slowdown in China accompanied by steady progress on structural reforms and appropriate policy stimulus as needed. Kết quả dự báo này dựa trên giả định Trung Quốc sẽ giảm tăng trưởng một cách có trật tự, đi kèm với các tiến bộ về tái cơ cấu và các biện pháp kích thích chính sách hợp lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimulus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stimulus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.