steepness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steepness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steepness trong Tiếng Anh.
Từ steepness trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ dốc, sự, sự dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steepness
độ dốcnoun It's about defining steepness and slope using a ski lift. Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. |
sựnoun This world is steeped in the occult and spiritism. Thế gian này đang bị đắm chìm trong sự huyền bí và ma thuật. |
sự dốcnoun |
Xem thêm ví dụ
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. |
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization. James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình. |
When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
To ensure that a retailer promotes a company's product against competitors', that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors. Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng bá sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh. |
Another type of steep coast is the fjord which is formed when a glacial valley lies partially under water as a result of a rise in sea levels. Một loại bờ biển dốc khác là fjord, được hình thành khi một thung lũng chìm một phần xuống biển do mực nước dâng lên. |
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Since gyokuro is typically steeped at such a low temperature, sources may recommend preheating both the pot and cup to maintain the warmth of the tea as one drinks it. Vì gyokuro thường được ủ ở nhiệt độ thấp như vậy, nên các nguồn tư liệu có thể đề nghị hâm nóng cả ấm và cốc để duy trì sự ấm áp của trà khi thưởng thức. |
It is located on the relatively steep southern shore of the Sorrentine Peninsula, leaving little room for rural and agricultural territories. Nó nằm trên bờ phía nam tương đối dốc của Bán đảo Sorrentina nên không có nhiều đất đai cho các hoạt động nông nghiệp. |
There are three beaches on the northern end and the remaining coast comprises steep (mostly undercut) cliffs up to 15 metres (49 ft) in height. Có ba bãi biển ở tận cùng phía bắc, phần bờ biển còn lại bao gồm các vách dốc đá lên đến 15 mét (49 ft) bị chia cắt. |
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs. Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng. |
It continued its steep rise through the beginning of 2006, reaching 19,272.63 points at end-March 2006. Nó tiếp tục tăng qua các mốc vào đầu năm 2006, và đạt tới 19.272,63 điểm vào cuối tháng 3 năm 2006. |
And I watched as the matriarch drank, and then she turned in that beautiful slow motion of elephants, looks like the arm in motion, and she began to make her way up the steep bank. Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng. |
Catria horses are used in the mountains for agricultural purposes, particularly for carrying cut firewood from steep woodland. Ngựa Catria được sử dụng ở vùng núi cho mục đích nông nghiệp, đặc biệt là để mang củi đã cắt từ rừng dốc về. |
Along the length of the eastern coast runs a narrow and steep escarpment containing much of the island's remaining tropical lowland forest. Dọc theo chiều dài bờ biển phía đông của đảo là một vách đứng hẹp và dốc, có phần lớn rừng đất thấp nhiệt đới còn lại của đảo. |
They may only be a fraction of the height of the Himalayas, but they are still so dizzyingly steep that in many places it's almost impossible to get a foothold. Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được. |
Numerous lakes of volcanic origin are found in the interior highlands; many of these lakes are surrounded by mountains and have high, steep banks. Nhiều hồ có nguồn gốc núi lửa được tìm thấy ở vùng cao nguyên nội địa; nhiều trong số các hồ này được bao quanh bởi các ngọn núi và có các bờ cao, dốc. |
It was a city steeped in idolatry and superstition. Đó là một thành đắm chìm trong sự thờ hình tượng và mê tín. |
Instead of using a physical machine, the participants steep themselves in the history and culture of a particular time and place, then travel there through hypnosis or self-hypnosis. Thay vì sử dụng một cỗ máy vật lý, những người tham gia đắm mình vào lịch sử và văn hóa của một thời gian và địa điểm cụ thể, sau đó đi đến đó thông qua thôi miên hoặc tự thôi miên. |
It takes quite some time to measure the steepness of the hill with the instrument, thus he should minimize his use of the instrument if he wanted to get down the mountain before sunset. Phải mất khá nhiều thời gian để đo độ dốc của ngọn đồi với dụng cụ này, như vậy anh ta nên giảm thiểu việc sử dụng dụng cụ này nếu muốn xuống tới chân núi trước khi hoàng hôn ập tới. |
Rain that falls in steep mountainous areas will reach the primary river in the drainage basin faster than flat or lightly sloping areas (e.g., > 1% gradient). Mưa rơi xuống vùng núi cao sẽ chảy đến sông chính trong lưu vực thoát nước nhanh hơn vùng phẳng hoặc dốc nhẹ (ví dụ:> 1% độ dốc). |
(I had wanted to steep myself in wildlife photography.) (Tôi từng muốn miệt mài trong nghề nhiếp ảnh dã thú). |
They passed through inaccessible defiles inhabited by ferocious beasts, and they climbed steep mountains.” "Họ vượt qua những hẻm núi hiểm trở đầy thú dữ và họ leo lên những bờ núi chênh vênh""." |
Written reports of rough fishways date to 17th-century France, where bundles of branches were used to create steps in steep channels to bypass obstructions. Các bản tường trình viết tay nói về các thang cá có thể được truy nguồn về nước Pháp vào thế kỷ 17 là nơi có nhiều bó nhành cây được dùng để tạo các bậc thang trong các kênh nước chảy dốc xuống để vượt qua chướng ngại. |
Young women, you may be looking forward to your future as I looked at that steep ski slope. Các em thiếu nữ thân mến, các em có thể trông đợi tương lai của mình giống như tôi nhìn vào sườn đồi dốc đứng khi trượt tuyết vậy. |
We were enjoying our time together when I hit an icy spot and ended up making a glorious crash landing on a steep slope. Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steepness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steepness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.