snobby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snobby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snobby trong Tiếng Anh.
Từ snobby trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêu căng, ngạo mạn, kênh kiệu, kiêu, ngạo nghễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snobby
kiêu căng
|
ngạo mạn
|
kênh kiệu
|
kiêu
|
ngạo nghễ
|
Xem thêm ví dụ
I could see why some of the boys took him for snobby. Giờ tôi hiểu tại sao một số người coi anh ta là kẻ hợm hĩnh. |
Why did you think I was snobby? Sao em lại nghĩ anh hách dịch? |
That I'm some snobby squatter's daughter? Rằng tôi là con gái của những kẻ giàu có học đòi à? |
And, wow, I didn't peg you as the snobby type. Và tôi không nghĩ cô là kiểu chảnh chọe thế này. |
See, you're being snobby again. Thấy không, anh lại hách dịch rồi. |
You're all right too, snobby. Cô cũng được đó, chảnh chọe. |
You are brilliant, yet entirely un-snobby. Em rất tử tế, nhưng cũng rất hợm hĩnh. |
Snobby little jerk, isn't he? Đúng là đồ nhà giầu hợm hĩnh, phải không? |
Which was really quite remarkable, since the snobby beast hadn't deigned to let her hold him in five years. Điều đó rất đáng lưu ý, vì con vật đó đã không hề để cô giữ nó trong năm năm. |
Which was really quite remarkable, since the snobby beast hadn’t deigned to let her hold him in five years. Điều đó rất đáng lưu ý, vì con vật đó đã không hề để cô giữ nó trong năm năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snobby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snobby
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.