sleeveless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleeveless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeveless trong Tiếng Anh.
Từ sleeveless trong Tiếng Anh có nghĩa là không có tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleeveless
không có tayadjective When visiting each year, Hannah brought Samuel a new sleeveless coat she had made for his tabernacle service. Hằng năm, An-ne may cho con một áo dài mới không có tay, và mang đến đền tạm để Sa-mu-ên mặc khi làm nhiệm vụ. |
Xem thêm ví dụ
Elkanah and Hannah visited Samuel each year and brought him a new sleeveless coat. Mỗi năm, Ên-ca-na cùng Ha-na đến thăm và mang cho Sa-mu-ên một áo khoác không tay mới. |
4 “These are the garments that they will make: a breastpiece,+ an ephʹod,+ a sleeveless coat,+ a checkered robe, a turban,+ and a sash;+ they will make these holy garments for your brother Aaron and his sons, so that he may serve as priest to me. 4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta. |
Typically, the heavy metal fashions of the late 1970s – 1980s comprised tight blue jeans or drill pants, motorcycle boots or hi-top sneakers and black t-shirts, worn with a sleeveless kutte of denim or leather emblazoned with woven patches and button pins from heavy metal bands. Thời trang heavy metal ở khoảng cuối thập niên 1970 đến 1980 là quần jean hoặc khaki ôm, giày bốt chuyên dùng cho người lái xe mô tô và áo sơ mi đen, kèm theo một áo choàng không tay bằng vải jean hoặc bằng da có đính các miếng đắp bằng vải hoặc các mề đay có in hình của các ban nhạc heavy metal. |
So David rose up and quietly cut off the edge of Saul’s sleeveless coat. Vậy, Đa-vít đứng dậy và lén cắt vạt áo khoác không tay của Sau-lơ. |
The Scriptures state: “A little sleeveless coat his mother would make for him, and she brought it up to him from year to year when she came up with her husband to sacrifice the yearly sacrifice.” Kinh Thánh cho biết: “Mỗi năm, mẹ người may cho một cái áo dài nhỏ, đem ban cho người trong khi đi lên với chồng đặng dâng của-lễ hằng năm”. |
*+ 4 Jonʹa·than took off the sleeveless coat that he wore and gave it to David, along with his gear, his sword, his bow, and his belt. + 4 Giô-na-than còn cởi áo khoác không tay mà ông đang mặc cùng với vật dụng, gươm, cung và dây thắt lưng mà trao cho Đa-vít. |
Year by year, Hannah would come back to Shiloh, bringing a little sleeveless coat for his service at the tabernacle. Hằng năm, bà An-ne trở lại Si-lô, đem đến cho con một cái áo dài nhỏ không tay để dùng cho việc phụng sự tại đền tạm. |
to which she said: ‘It is an old man coming up, and he has himself covered with a sleeveless coat.’ Người đáp: Ấy là một ông già ở dưới lên, mặc một cái áo tơi. |
(1 Samuel 2:18) That simple sleeveless garment was evidently a mark that Samuel assisted the priests at the tabernacle. Người hãy còn thơ-ấu, thắt lưng một cái ê-phót bằng vải gai” (1 Sa-mu-ên 2:18). Cái áo dài đơn giản, không có tay, là đặc điểm cho thấy Sa-mu-ên phụ giúp thầy tế lễ tại đền tạm. |
When visiting each year, Hannah brought Samuel a new sleeveless coat she had made for his tabernacle service. Hằng năm, An-ne may cho con một áo dài mới không có tay, và mang đến đền tạm để Sa-mu-ên mặc khi làm nhiệm vụ. |
I don't know if you wear sleeveless dresses much... Tôi không biết nếu cô mặc đồ không tay nhiều... |
“As soon as I heard of this thing I ripped apart my garment and my sleeveless coat, . . . and I kept sitting stunned.” “Khi ta nghe các lời ấy, ta bèn xé áo trong và áo tơi mình... rồi ngồi buồn-bã” (E-xơ-ra 9:3). |
+ 27 David was dressed in a sleeveless coat of fine fabric, as were all the Levites carrying the Ark, the singers, and Chen·a·niʹah the chief of the transport and the singers; David was also wearing a linen ephʹod. + 27 Đa-vít cũng mặc áo khoác không tay bằng vải tốt như hết thảy người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước, như những người ca hát và Kê-na-nia, tức thủ lĩnh coi sóc việc vận chuyển cùng những người ca hát; Đa-vít cũng mặc một ê-phót bằng vải lanh. |
She wore a red sleeveless cocktail dress she’d borrowed from Lily. Cô mặc một cái váy dự tiệc ngắn không tay màu đỏ mượn của Lily. |
5 But afterward David’s heart* kept striking him+ because he had cut off the edge of Saul’s sleeveless coat. 5 Nhưng sau đó, lòng* Đa-vít tự trách+ vì đã cắt vạt áo của Sau-lơ. |
A marathoner, he wears jogging shorts and a sleeveless T-shirt. Một vận động viên chạy marathon, anh ta mặc chiếc quần short thể thao và áo phông cộc tay. |
The Bible record tells us that he ‘ripped apart his garment and his sleeveless coat and pulled out some of the hair of his head and of his beard and kept sitting stunned until the evening.’ Lời tường thuật của Kinh Thánh cho chúng ta biết ông ‘xé áo trong và áo tơi mình, nhổ tóc đầu và lông râu, rồi ngồi buồn-bã cho đến buổi chiều’. |
She riffled through the closet until she found a sleeveless dress made of heavy denim. Cô lục lọi trong tủ quần áo cho tới khi tìm thấy một cái váy không tay làm từ vải denim nặng trịch. |
26 Clad in “the sleeveless coat of righteousness,” anointed Christians are determined to remain pure and clean in Jehovah’s eyes. 26 Khoác vào “áo choàng công-bình”, tín đồ Đấng Christ được xức dầu cương quyết giữ mình tinh khiết và thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va. |
3 Now as soon as I heard of this, I ripped apart my garment and my sleeveless coat and pulled out some of the hair of my head and my beard, and I sat down in shock. 3 Vừa nghe chuyện ấy, tôi liền xé áo trong lẫn áo ngoài của mình, bứt râu bứt tóc mình rồi ngồi xuống trong nỗi bàng hoàng. |
19 Also, his mother would make for him a little sleeveless coat, and she brought it up to him year after year when she came up with her husband to offer the yearly sacrifice. 19 Mẹ Sa-mu-ên còn làm cho em áo khoác nhỏ không tay. Mỗi năm, bà mang áo đến cho em khi cùng chồng đi dâng vật tế lễ hằng năm. |
34 You should alternate a bell of gold and a pomegranate, a bell of gold and a pomegranate, all around the hem of the sleeveless coat. 34 Con hãy kết một cái chuông vàng kế một trái lựu, một cái chuông vàng kế một trái lựu, quanh lai của áo khoác không tay. |
A sleeveless garment all to bore through prestigious. Một áo may tất cả để khoan thông qua có uy tín. |
11 Grief-stricken, Job ‘ripped his sleeveless coat apart, cut the hair off his head, fell to the earth, and bowed down.’ 11 Vì buồn rầu tột cùng, Gióp ‘xé áo mình, cạo đầu, sấp mình xuống đất và thờ lạy’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeveless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleeveless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.