simplistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simplistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplistic trong Tiếng Anh.
Từ simplistic trong Tiếng Anh có nghĩa là quá đơn giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simplistic
quá đơn giảnadjective And even this, however, is a very simplistic dichotomy. Và kể cả điều sau đây cũng là một sự phân chia quá đơn giản. |
Xem thêm ví dụ
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
It included only basic features, such as plain text messaging and a simplistic contact list. Nó bao gồm các tính năng cơ bản, chẳng hạn như tin nhắn văn bản đơn giản và liên hệ với một danh sách đơn giản. |
And even this, however, is a very simplistic dichotomy. Và kể cả điều sau đây cũng là một sự phân chia quá đơn giản. |
This assessment of the situation probably is too simplistic, however. Tuy nhiên, sự đánh giá tình hình này có lẽ quá đơn giản. |
But that's very simplistic, so let's go down and look at Tanzania. Nhưng điều này thức sự rất đơn giản, hãy nhìn xuống Tanzania xem. |
They were books telling a science fiction story through images and text, and most of the actors who are now starring in the movie adaptation, they were already involved in these books portraying characters into a sort of experimental, theatrical, simplistic way. Đó là những cuốn sách kể chuyện khoa học viễn tưởng thông qua hình ảnh và ngôn ngữ. và hầu hết những diễn viên tham gia trong phiên bản phim, họ đã tham gia trước đó trong những cuốn sách miêu tả nhân vật đã được thực nghiệm hóa, sân khấu hóa, tối giản hóa. |
Note that this pressure increase is more than a simple 10:1 compression ratio would indicate; this is because the gas is not only compressed, but the work done to compress the gas also increases its internal energy, which manifests itself by a rise in the gas temperature and an additional rise in pressure above what would result from a simplistic calculation of 10 times the original pressure. Chú ý rằng áp suất này có thể tăng nhiều hơn là tương ứng với tỷ lệ nén đơn giản 10:1; điều này là bởi vì khí không chỉ bị nèn, mà công thực hiện để nén khí cũng làm tăng nội năng của nói biểu hiện bởi việc tăng nhiệt độ khí và một sự tăng áp suất vượt lên kết quả mà một tính toán đơn giản là 10 lần áp suất ban đầu sẽ đưa ra. |
Some scientists, including Kerry Emanuel and Lakshmi Kantha, have criticized the scale as being simplistic, indicating that the scale takes into account neither the physical size of a storm nor the amount of precipitation it produces. Một số nhà khoa học, như Kerry Emanuel và Lakshmi Kantha, đã phê phán thang này là quá đơn giản hóa, chỉ ra rằng thang này không tính đến quy mô tự nhiên của cơn bão mà cũng không tính tới lượng giáng thủy do nó sinh ra. |
When we talk about the brain, it is anything but unidimensional or simplistic or reductionistic. Khi chúng ta nói về não bộ, đó là bất cứ điều gì nhưng không hề một chiều hay đơn giản hoặc tối giản. |
That's a very simplistic view. Đó là quan điểm rất thiển cận. |
Each of us will face trials and tests, and as in this simplistic example, it is how we react to those difficulties that will determine our success and happiness. Mỗi người chúng ta sẽ đương đầu với những nỗi gian nan và thử thách, cũng như trong ví dụ giản dị này, chính là cách phản ứng của chúng ta đối với những khó khăn đó sẽ định đoạt sự thành công và hạnh phúc của mình. |
News reports also claimed the write-up could not have been published without the permission of the Chinese authorities - another dubious claim tied to the simplistic notion that the Chinese government vets every opinion expressed on all of China 's hundreds of political websites . Các bản tin thời sự cũng cho rằng bài viết này nếu không được chính quyền Trung Quốc cho phép thì đã không được đăng lên - lại thêm một yêu cầu mờ ám gắn liền với khái niệm đơn giản cho rằng chính phủ Trung quốc kiểm soát chặt chẽ mọi ý kiến bày tỏ trên hàng trăm trang web chính trị trên toàn Trung Quốc . |
But that's simplistic. Nó buồn cười bởi vì nó đúng. |
But it's not simplistic. Nhưng nó không phải là sự đơn điệu. |
“A focus on GDP growth is simplistic,” said Kim. “Chúng tôi phản đối cung cách tiếp cận theo học thuyết “phúc lợi chảy xuống” này. |
These things are weak intentionally, right, because you can always add power and control to a system, but it's very difficult to remove those things if you put them in at the beginning, and so being simple doesn't mean being simplistic, and being weak doesn't mean weakness. Những điều này là vô tình, bởi vì bạn luôn có thể cho chúng sức mạnh và kiểm soát hệ thống, nhưng sẽ rất khó để vứt bỏ những thứ bạn mang đến ngay từ đầu và đơn giản không có nghĩa là đơn điệu, và không mạnh mẽ không có nghĩa là yếu đuối. |
Perhaps this simple prescription struck the mighty warrior as so illogical, simplistic, or beneath his dignity that he found the mere suggestion offensive. Có lẽ cách trị liệu đơn sơ này dường như đối với người chiến binh dũng mãnh thật là quá vô lý, đơn giản, hoặc không xứng đáng với phẩm giá của ông đến mức ông thấy rằng đó là lời đề nghị đầy xúc phạm. |
Not simplistic extrapolation. Không phải là một một phép ngoại suy đơn giản. |
Directed by Vaughan Arnell, the accompanying music video was shot in black-and-white and consists of a simplistic concept — One Direction recording the song. Video âm nhạc đi kèm, do Vaughan Arnell đạo diễn, được quay trắng đen và theo một chủ đề khá đơn giản — One Direction thu âm ca khúc. |
Too simplistic. Quá đơn giản. |
I don't want to make it so simplistic. Tôi không muốn xem nhẹ nó |
The Mesoamerican civilizations that arose there developed a sophisticated architecture that evolved from simplistic to complex forms; in the north it was manifested in buildings of adobe and stone, the multi-storied housing as seen in Paquimé, and the cave dwellings of the Sierra Madre Occidental. Các nền văn minh Mesoamerican đã tạo nên những công trình kiến trúc tinh vi phát triển từ đơn giản đến các hình thức phức tạp; ở miền bắc của đất nước nó đã được thể hiện trong các tòa nhà bằng đất sét và đá, những nhà ở nhiều tầng như đã được tìm thấy ở Paquimé, và những ngôi nhà hang động ở Sierra Madre Occidental. |
In a sense, it actually makes you feel that when you're in the safe zone of studying behavior or cognition, something you can observe, that in a way feels more simplistic and reductionistic than trying to engage this very complex, mysterious organ that we're beginning to try to understand. Ở một khía cạnh khác, bạn sẽ cảm thấy khi bạn ở một khu vực an toàn về việc nghiên cứu hành vi hay nhận thức, thì bạn có thể quan sát thấy một vài điều, đơn giản hoặc tối giản hơn việc cố gắng dính chặt vào bộ phận huyền bí và đầy phức tạp mà chúng tôi đang cố để hiểu được nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới simplistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.