shuttle bus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shuttle bus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shuttle bus trong Tiếng Anh.
Từ shuttle bus trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe buýt, Xe buýt, xe buýt mini, Limousine, bình hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shuttle bus
xe buýt
|
Xe buýt
|
xe buýt mini
|
Limousine
|
bình hương
|
Xem thêm ví dụ
A free shuttle bus from the station visits the art museum and upper park entrance. Một xe buýt đưa đón miễn phí từ ga thăm bảo tàng nghệ thuật và lối vào công viên trên. |
The Euro-industrial park is connected by a shuttle bus financed by the local companies. Khu công nghiệp Euro được kết nối bởi một dịch vụ đưa đón xe buýt được tài trợ bởi các công ty địa phương. |
A shuttle bus from the station runs to the Seoul Museum of Modern Art and the upper entrance to Seoul Grand Park. Một chuyến xe buýt đưa đón từ nhà ga đến Bảo tàng nghệ thuật hiện đại Seoul và lối vào phía trên của Seoul Grand Park. |
When I got off the train, a shuttle bus was to take me to South Lansing, and I had to borrow the 25-cent fare from a fellow passenger. Khi xuống xe lửa, tôi được một chiếc xe buýt đưa đến South Lansing, và tôi phải vay 25 xu từ một hành khách đi chung để mua vé. |
In addition, Rapid Penang operates Bridge Express Shuttle Transit (BEST) bus services towards Bayan Lepas on Penang Island, catering mainly to industrial workers, as well as an interstate bus service to the town of Sungai Petani in the neighbouring state of Kedah. Ngoài ra, Penang cũng cung cấp dịch vụ xe buýt nhanh Bridge Express Shuttle Transit (BEST) đi đến Bayan Lepas thuộc Đảo Penang, phục vụ chủ yếu cho các công nhân làm việc ở khu công nghiệp cùng dịch vụ xe buýt liên tiểu bang đến thị trấn Sungai Petani ở bang Kedah gần đó. |
The RTA has added "feeder bus routes" which act as shuttle services to and from major locations in and around the station area. RTA đã thay đổi và bổ sung "tuyến xe buýt trung chuyển" hoạt động như dịch vụ đưa đón đến và đi từ các địa điểm chính trong và xung quanh khu vực ga. |
And they shove us all into the shuttle bus, and all the women there are missing a hand. Và họ cho tất cả chúng tôi vào trong xe buýt, và tất cả các phụ nữ đó ở trên xe đều thiếu một tay. |
Passengers who need to transfer between Terminals 1 and 3, and Terminal 2 can use the inter-terminal shuttle bus service which operates frequently. Hành khách cần chuyển tiếp giữa các Nhà ga 1 và 3 và Nhà ga 2 có thể sử dụng dịch vụ xe buýt đưa đón giữa các nhà ga hoạt động thường xuyên. |
A free shuttle bus system operates year-round in the valley, and park rangers encourage people to use this system since parking within the valley during the summer is often nearly impossible to find. Một hệ thống xe buýt đưa đón miễn phí hoạt động quanh năm trong thung lũng, và nhân viên kiểm lâm thung lũng khuyến khích mọi người sử dụng hệ thống này vì bãi đậu xe trong thung lũng trong mùa hè thường gần như không thể còn chỗ. ^ a ă "Yosemite National Park". |
Crossovers at these two stations are allowing the Red Line to operate in two sections: Rashidiya to DMCC Ibn Battuta to UAE Exchange A free replacement shuttle bus between Jumeirah Lakes Towers and Ibn Battuta is to be used by passengers during the period of disruption. Đường chuyển tại hai trạm này cho phép Red Line hoạt động theo 2 cách mới (tạm thời): Từ tháp Rashidiya đến tháp Jumeirah Ibn Battuta đến sàn giao dịch UAE Xe đưa đón miễn phí thay thế giữa Jumeirah Lakes Towers và Ibn Battuta sẽ được sử dụng cho hành khách trong thời gian này. |
Aside from these routes, Rapid Penang operates an additional three cross-strait shuttle bus routes - BEST A, BEST B and BEST C - which mainly cater to industrial workers who commute on a daily basis between Bukit Jambul, the Bayan Lepas Free Industrial Zone and Seberang Perai on the mainland. Ngoài các tuyến đường này, Rapid Penang còn có thêm ba tuyến xe buýt xuyên eo biển - BEST A, BEST B và BEST C - chủ yếu phục vụ cho các công nhân làm việc hàng ngày giữa Bukit Jambul, Khu Công Nghiệp Miễn Phí Bayan Lepas và Seberang Perai trên đất liền. |
The time until the subway opening had to be compensated by massive bus shuttle traffic from the S-Bahn stations Riem and Trudering. Do đó, thời gian đến khi khai mạc tàu điện ngầm phải được thay thế bằng lưu lượng xe buýt lớn từ các trạm S-Bahn Riem và Trudering. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shuttle bus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shuttle bus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.