shanghai trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shanghai trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shanghai trong Tiếng Anh.
Từ shanghai trong Tiếng Anh có các nghĩa là thượng hải, Thượng Hải, 上海. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shanghai
thượng hảiverb Shanghai is not a place for you simple-minded labourers. Thượng Hải không phải là nơi dành cho bọn võ phu không có não như các anh. |
Thượng Hảiproper (Chinese city) Shanghai is not a place for you simple-minded labourers. Thượng Hải không phải là nơi dành cho bọn võ phu không có não như các anh. |
上海proper (Chinese city) |
Xem thêm ví dụ
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing. Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh. |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway. Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải. |
In 2006, Huawei established a Shanghai-based joint R&D center with Motorola to develop UMTS technologies. Năm 2006, Huawei đã thành lập một trung tâm R&D liên doanh với Motorola để phát triển các công nghệ UMTS. |
What do you think about Shanghai? Anh nghĩ gì về Thượng Hải? |
What were your duties in Shanghai? Các anh làm gì ở Thượng Hải? |
Now, they rank number one across the board, in reading, math and science, and one of the keys to Shanghai's incredible success is the way they help teachers keep improving. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai. Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải. |
You guys made a mess at Shanghai. Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải. |
It first started in the year 2004 as a way for Team Shanghai Alice to publicly distribute the trial version for their upcoming games to the fans well in advance of releasing them on the internet; in addition, the 2004 Reitaisai featured a total of 114 participating circles. Nó lần đầu được tổ chức vào năm 2004 như là một cách để cho Team Shanghai Alice công bố phiên bản dùng thử của những tựa game sắp ra mắt cho fan trước khi phát hành chúng trên mạng; ngoài ra Reitaisai năm 2004 còn có 114 nhóm tham gia, và kể từ đó nhiều sản phẩm phái sinh của Touhou được tập hợp và bán ra tại đây. |
Shanghaied? Thủy thủ bị bắt cóc? |
No longer enjoying a monopoly after the war, it lost trade to other ports such as Hong Kong and Shanghai, but continued to serve as a major entrepôt. Không còn hưởng thụ độc quyền sau chiến tranh, nó đã mất thương mại với các cảng khác như Hồng Kông (gần) và Thượng Hải, nhưng vẫn tiếp tục phục vụ như một trung tâm thương mại quan trọng. |
Except for infrequent calls at Nanking, Wuhu and other ports on the Yangtze, she remained off Shanghai until 29 November 1941 when she departed for the Philippines. Ngoại trừ các cuộc gọi không thường xuyên tại Nam Kinh, Vu Hồ và các cảng khác trên sông Dương Tử, bà vẫn ở Thượng Hải cho đến ngày 29 tháng 11 năm 1941 khi bà rời Philippines. |
Many Shanghai residents felt that Du had abandoned the city, leaving its civilians to suffer under the atrocities of the Japanese occupation. Nhiều người Thượng Hải cho rằng Đỗ đã bỏ rơi thành phố và nhân dân, để mặc họ chịu đựng sự tàn bạo của quân chiếm đóng Nhật. |
The Shanghai government sought to feature Yangshan as the chief port on China's east coast and refused to allow a cross-bay bridge to be built on its territory, which would improve access to the Port of Ningbo at Beilun. Chính quyền Thượng Hải đã tìm cách để đưa Dương Sơn trở thành cảng chính trên bờ biển phía đông Trung Quốc và từ chối không cho phép xây dựng cầu qua vịnh trên lãnh thổ Thượng Hải, vì điều đó sẽ cải thiện khả năng tiếp cận cảng Ninh Ba tại quận Bắc Lôn. |
In 1917, he moved to Shanghai. Năm 1917, ông chuyển đến Thượng Hải. |
Uzbekistan is also a member of the Shanghai Cooperation Organisation (SCO) and hosts the SCO’s Regional Anti-Terrorist Structure (RATS) in Tashkent. Uzbekistan cũng là một thành viên của Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO) và đã đứng ra tổ chức Cơ cấu Chống Khủng bố cấp Vùng (RATS) của SCO tại Tashkent. |
In 1935, at the outbreak of the Second Sino-Japanese War, she escorted various evacuation convoys from Shanghai to Hong Kong and was fired at by the Japanese Navy. Vào năm 1935, khi Chiến tranh Trung-Nhật nổ ra, nó đã hộ tống nhiều đoàn tàu vận tải triệt thoái từ Thượng Hải đến Hồng Kông và từng bị Hải quân Nhật Bản nổ súng nhắm đến. |
In 1985 he became Mayor of Shanghai, and subsequently the Party Secretary of Shanghai. Năm 1985 ông trở thành Chủ tịch thành phố Thượng Hải, và sau đó là Bí thư thành uỷ Thượng Hải. |
In June 1998, at a State Council meeting with the Chinese Academies of Sciences and Engineering, Premier Zhu Rongji asked whether the high-speed railway between Beijing and Shanghai still being planned could use maglev technology. Vào tháng 6 năm 1998, tại một cuộc họp của Hội đồng Nhà nước với Viện Khoa học và Kỹ thuật Trung Quốc, Thủ tướng Zhu Rongji đã hỏi liệu tuyến đường sắt cao tốc giữa Bắc Kinh và Thượng Hải có còn được lên kế hoạch có thể sử dụng công nghệ maglev hay không. |
According to the municipal regulation in 2016, only those who are Shanghai registered residents or have paid social insurance or individual incomer tax for over 3 years in a row. Theo quy định của thành phố năm 2016, chỉ có những người là cư dân đăng ký Thượng Hải hoặc đã đóng bảo hiểm xã hội hoặc thuế thu nhập cá nhân trong hơn 3 năm liên tiếp. |
I think Shanghai is a beautiful and modern city. Tôi nghĩ Thượng Hải là một thành phố đẹp và hiện đại. |
Three assassins were sent from Shanghai, and one of those is identical to your daughter. Chắc can đảm lắm mới ra giá trước mặt tao? và một trong bọn họ được xác định là con gái ông |
In February 1949, Liu was director of the political department of 30th Army of the 3rd Field Army, he participated in the Crossing River Campaigns and Liberation of Shanghai. Tháng 2 năm 1949, ông là Chủ nhiệm Chính trị Quân đoàn 30, Quân Dã chiến thứ ba, ông tham gia các chiến dịch Độ Giang và giải phóng Thượng Hải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shanghai trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shanghai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.