self-expression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ self-expression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self-expression trong Tiếng Anh.
Từ self-expression trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tự biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ self-expression
sự tự biểu hiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
There are many reasons why self-expression is such an important skill to master. Có rất nhiều lý do lý giải vì sao khả năng thể hiện bản thân là một kỹ năng quan trọng cần nắm vững. |
Self-expression doesn't seem to be one of your problems. Tự thể hiện mình không phải là một vấn đề đối với cô. |
I mean, I thought poetry was just self- expression. Tôi nghĩ rằng thơ ca chỉ là sự tự bộc lộ bản thân |
You build platforms for self-expression and collaboration. Bạn xây dựng nền tảng cho sự tự thể hiện và hợp tác. |
"I want freedom, the right to self-expression, everybody's right to beautiful, radiant things." "Tôi muốn tự do, quyền tự do biểu hiện, quyền mọi người được hưởng những điều đẹp đẽ, rực rỡ." |
The Internet has become an expanding means to accessing information and self-expression among the younger population. Trong số này gồm cả Internet, đang ngày càng trở thành phương tiện tiếp cận thông tin và thể hiện bản thân phổ biến nhất của giới trẻ. |
However, over time the lack of self-expressions can become routine and they may find it harder to identify with others. Tuy nhiên, theo thời gian, việc thường xuyên không bộc lộ cảm xúc có thể trở thành thói quen và khiến họ thấy khó đồng cảm với người khác hơn. |
This allows the player a greater degree of self-expression through freeform play, since they can set up their own goals to achieve. Điều này cho phép người chơi một mức độ tự thể hiện thông qua kiểu chơi dạng tự do, để họ có thể tự đặt mục tiêu riêng mà mình giành được. |
T-shirts have also become a medium for self-expression and advertising, with any imaginable combination of words, art and photographs on display. Áo thun cũng trở thành phương tiện để thể hiện cá nhân và quảng bá với sự kết hợp với chữ, hình vẽ và ảnh. |
Aguilera continued to say that the album would be about "self–expression and freedom" because of the personal struggles she had overcome during the last couple of years. Aguilera tiếp tục khẳng định rằng album sẽ là về "sự tự thể hiện mình và tự do" vì những vấn đề trong đời tư cô phải đối mặt trong những năm gần đây. |
What's new is that in the last several years a lot of these very traditional physical human activities, these acts of self-expression, have been moving onto the Internet. Điều mới mẻ là vào một vài năm trước nhiều hoạt động thể chất truyền thống của con người những hoạt động thể hiện bản thân, đã được đưa lên mạng. |
But we have this combination of an area that's thought to be involved in self-monitoring, turning off, and this area that's thought to be autobiographical, or self-expressive, turning on. nhưng chúng ta có sự kết hợp này của một khu vực đó là được cho là liên quan đến tự giám sát, tắt, và khu vực này đó là được cho là tự truyện, hoặc tự ý, quay về. |
Eighty-five percent [of youths] agree with the statement, ‘people who have visible tattoos . . . should realize that this form of self-expression is likely to create obstacles in their career or personal relationships.’” Tám mươi lăm phần trăm [người trẻ] đồng ý với nhận định là ‘những người có hình xâm nên ý thức rằng cách thể hiện chính mình như vậy có thể gây trở ngại cho sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân của họ’ ”. |
Norman, who could never quite hold down a job, particularly not after having lost his National Insurance card, was unstable and had a penchant for drama and self-expression, both of which proved increasingly problematic. Norman, người không bao giờ có thể hoàn toàn giữ được một công việc, đặc biệt là sau khi mất thẻ bảo hiểm quốc gia, không ổn định và có xu hướng diễn kịch và tự thể hiện, cả hai đều ngày càng có vấn đề. |
Mods have arguably become an increasingly important factor in the commercial success of some games, as they add a depth to the original work, and can be both useful to players and a means of self-expression. Mod được cho là trở thành một yếu tố ngày càng quan trọng trong thành công thương mại của một số trò chơi, vì chúng thêm chiều sâu cho trò chơi gốc, và có thể vừa hữu ích cho người chơi vừa là phương tiện thể hiện bản thân. |
Of course, it is important to exercise self-control and express oneself in a discreet and loving way. Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng. |
The account does not say, but the expression “self-concerned no more” suggests that Hannah’s spirits rose from that time forward. Kinh Thánh không cho biết, nhưng cụm từ “chẳng còn ra ưu-sầu nữa” cho thấy rằng từ lúc đó An-ne đã lên tinh thần. |
Normal body cells are not recognized and attacked by NK cells because they express intact self MHC antigens. Các tế bào cơ thể bình thường không được nhận diện và tấn công bởi các tế bào NK vì chúng thể hiện các kháng nguyên MHC còn nguyên vẹn. |
I wish I'd had the courage to express my true self. Tôi ước tôi có đủ can đảm để thể hiện đúng con người thực của mình. |
Just the time it takes to express those ridiculous, self-centered teenage ideas. Chỉ là 1 khoảng thời gian cần thiết để biểu lộ những ý tưởng nhảm nhí tự cho mình là trung tâm thời niên thiếu. |
Wives who willingly put the interests of the congregation ahead of their own are to be commended for their generous expressions of self-sacrificing love. —Philippians 2:3, 4. Những người vợ sẵn sàng đặt lợi ích của hội thánh lên trên lợi ích cá nhân đáng được khen vì đã thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ.—Phi-líp 2:3, 4. |
Foner argues that Lincoln was a moderate in the middle, opposing slavery primarily because it violated the republicanism principles of the Founding Fathers, especially the equality of all men and democratic self-government as expressed in the Declaration of Independence. Foner tin rằng Lincoln theo đường lối trung dung, ông phản đối chế độ nô lệ vì nó vi phạm các nguyên lý của chế độ cộng hòa xác lập bởi những nhà lập quốc, nhất là với quyền bình đằng dành cho mọi người và quyền tự quyết lập nền trên các nguyên tắc dân chủ đã được công bố trong bản Tuyên ngôn Độc lập. |
Two realms in which shame is expressed are the consciousness of self as bad and self as inadequate. Hai nơi trong đó xấu hổ được thể hiện là ý thức về bản thân là xấu và bản thân là không đủ. |
One telephone counseling service for teenagers says that almost half of their callers express “persistent feelings of low self-value.” Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”. |
William Gibson's Disneyland with the Death Penalty described Singapore's newspapers as "essentially organs of the state", while political scientist and opposition politician James Gomez has studied the role of self-censorship in restricting expression in Singapore. Bài viết Án tử nơi Disneyland (tiếng Anh: Disneyland with the Death Penalty) của tác giả William Gibson mô tả nền báo chí Singapore là "cơ quan thiết yếu của nhà nước", trong khi nhà khoa học chính trị và cũng là chính trị gia đối lập James Gomez nghiên cứu vai trò của tự kiểm duyệt trong việc giới hạn quyền bày tỏ ở Singapore. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self-expression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới self-expression
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.