save money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ save money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ save money trong Tiếng Anh.
Từ save money trong Tiếng Anh có nghĩa là dè dụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ save money
dè dụm
|
Xem thêm ví dụ
It saves money. Nó giúp tiết kiệm tiền. |
Graham, who desired a trade name, used "Elizabeth" to save money on her salon signage. Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng "Elizabeth" để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình. |
Saving money, keeping costs down, and shopping for discounts are all good things. Tiết kiệm, chi tiêu vừa phải và mua đồ hạ giá đều là những điều tốt. |
Coupons provide an easy way to save money . Các phiếu mua hàng tạo ra cách tiết kiệm tiền dễ dàng . |
Valeria, from Mexico, says, “I save money, and I protect the environment.” Khi tiết kiệm năng lượng, chị Valeria ở Mexico cho biết: “Tôi tiết kiệm được tiền và bảo vệ môi trường”. |
The first invitation is simple: I invite you to save money each week. Lời mời thứ nhất rất giản dị: Tôi mời các anh chị em hãy dành dụm tiền mỗi tuần. |
I also learned to lubricate the car and change oil to save money. Tôi cũng học cách tra dầu mỡ vào xe và thay nhớt để tiết kiệm tiền. |
And I save money because I get to eat smoothies all day. Và tớ để dành tiền để ăn smoothies suốt ngày. |
Do we want to see shows about people saving money and being unemployed? Liệu rằng bạn có muốn xem chương trình về những người tiết kiệm tiền và bị thất nghiệp không? |
I spent one month to save money to buy a pair of jeans. Tôi dành dụm tiền trong một tháng để mua một chiếc quần Jean. |
This allows you to save money on international telegraphic transfer chargers Điều này cho phép bạn tiết kiệm chi phí chuyển ngân quốc tế |
Imagine the positive outcome of saving money weekly for six months, a year, 10 years, or more. Hãy tưởng tượng kết quả tích cực của việc dành dụm tiền bạc mỗi tuần trong 6 tháng, một năm, 10 năm, hoặc lâu hơn nữa. |
Our leaders are working tirelessly to try and find ways to save money. Các nhà lãnh đạo của chúng tôi đang làm việc không mệt mỏi để cố tìm ra cách tiết kiệm tiền. |
Although the project may inevitably save money , Aftergood warned that the digitization process could prove costly . Mặc dù dự án có thể sẽ tiết kiệm được tiền bạc , nhưng Aftergood cảnh báo trước quy trình số hoá có thể sẽ làm tốn rất nhiều tiền . " |
Apparently I can save money by switching to another long-distance carrier. Có lẽ tôi có thể tiết kiệm tiền bằng cách chuyển sang đi xe đạp. |
They all want to save money by building the same thing 500 times. Ai cũng muốn tiết kiệm bằng cách xây 500 ngôi nhà hoàn toàn giống nhau. |
Common personal goals include losing weight, achieving good grades, and saving money. Các mục tiêu cá nhân phổ biến bao gồm giảm cân, đạt điểm tốt, và tiết kiệm tiền. |
One meeting at the SEEP conference examined a mobile phone application for saving money . Một cuộc họp tại hội nghị của SEEP xem xét ứng dụng điện thoại di động cho việc tiết kiệm tiền . |
I know I never get a good job, never save money or own my own house like you. Tôi biết tôi chưa bao giờ có được công việc tốt chưa bao giờ tiết kiệm tiền hoặc có một căn nhà như cô. |
In review, I hope you will decide to save money each week. Để ôn lại, tôi hy vọng các anh chị em sẽ quyết định dành dụm tiền mỗi tuần. |
Older children may be responsible enough to save money for larger costs , like clothing or electronics . Những đứa trẻ lớn hơn có thể đã đủ trách nhiệm để biết dành dụm tiền cho các chi phí tốn kém hơn , chẳng hạn như quần áo hoặc đồ điện tử . |
While the model strives to save money there are other inherent benefits. Trong khi mô hình cố gắng để tiết kiệm tiền, có những lợi ích vốn có khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ save money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới save money
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.