sanders trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanders trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanders trong Tiếng Anh.
Từ sanders trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc quai, dép, gỗ đàn hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanders
buộc quainoun |
dépnoun |
gỗ đàn hươngnoun |
Xem thêm ví dụ
In 2015, she endorsed Bernie Sanders for President of the United States in the Democratic primaries for 2016 U.S. presidential election. Vào năm 2015, cô đã thừa nhận bản thân cô đã ủng hộ Bernie Sanders cho Tổng thống Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử sơ bộ của đảng Dân chủ cho cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 của Hoa Kỳ. |
Here are copies of the loan docs and your safety deposit box, Mr. Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
Now I knew it for certain: the corpse in the cucumbers was Mr Sanders. Giờ thì tôi đã biết chắc chắn một điều: xác chết trong vườn dưa là ông Sanders. |
We announce that changing doctors or changing hospitals was never even a consideration, given my unbreakable faith in the public health care system and Dr. Ellen Sanders. Chúng ta thông báo rằng việc đổi bệnh viện và bác sĩ thậm chí tôi còn chưa nghĩ đến, Tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng và bác sĩ Ellen Sanders. |
On March 6, Sarah Sanders said that the White House would need to see "concrete and verifiable steps" toward the denuclearization of North Korea before Trump would meet with Kim Jong-un. Vào ngày 6 tháng 3, Sarah Sanders nói rằng Nhà Trắng cần phải nhìn thấy "các bước cụ thể và có thể kiểm chứng" đối với việc hủy diệt hạt nhân của Triều Tiên trước khi Trump gặp Kim Jong-un. |
No one touches Dr. Sanders. Không ai được chạm vào bác sĩ Sanders. |
Imagine if all of the followers of Donald Trump and Bernie Sanders had decided not to upend the political status quo and blow apart the frame of the previously possible in American politics. Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ. |
Okay, okay, Mrs. Sanders. Vâng ạ, được rồi cô Sanders. |
His second show titled The Larry Sanders Show, which began airing on HBO in 1992, was even more successful. Chương trình thứ hai của ông mang tên The Larry Sanders Show, xuất hiện trên HBO vào năm 1992 còn đạt nhiều thành công hơn nữa. |
DeBlois and Chris Sanders are the executive producers; Sanders was an executive producer of the second film and co-director of the first. Bộ phim được sản xuất bởi Bonnie Arnold, với DeBlois và Chris Sanders là sản xuất điều hành; Sanders là nhà xuất điều hành của bộ phim thứ hai và là đạo diễn của bộ phim đầu tiên. |
However, Sanders noted during the campaign that he does not actively practice any religion. Tuy nhiên, Sanders cho công chúng biết trong chiến dịch rằng ông không tích cực thực hành bất kỳ tôn giáo nào cả. |
During that time Sanders developed his "secret recipe" and his patented method of cooking chicken in a pressure fryer. Trong thời gian đó, Sanders đã phát triển "công thức bí mật" và phương pháp nấu gà được cấp bằng sáng chế của mình trong nồi chiên áp suất. |
In December 1913, the Germans sent a military mission to Constantinople, headed by General Otto Liman von Sanders. Tháng 12 năm 1913, phái đoàn hỗ trợ quân sự của Đức, đứng đầu là tướng Otto Liman Von Sanders tới Thổ. |
He became part of The Saxton Conglomerate, a faction composed of Tarver, Black Pain, Stu Sanders and led by Byron Saxton. Anh đã trở thành một phần của The Saxton Conglomerate (Tarver, Black Pain, Stu Sanders do Byron Saxton dẫn đầu). |
Sander Systems copies Highline's spreadsheet program. Hệ thống sander ghi nhận biểu đồ phát triển. |
The book talks about Sanders's support for the Second Amendment to the United States Constitution, which gives United States citizens the right to bear arms. Haley ủng hộ đề nghị bổ sung sửa đổi thứ 2 vào Hiến pháp Hoa Kỳ, cho phép quyền sở hữu vũ khí. |
Shamika Sanders of Hello Beautiful called the song a "stand-out track" on the album and concluded that Future's rapping and singing vocals "find a nestled residence beside Rihanna’s sensual register. Shamika Sanders của Hello Beautiful gọi bài hát là một bài hát nổi bật trong album và kết luận rằng giọng rap cũng như giọng hát của Future đã "tìm một nơi cư trú và ẩn mình bên cạnh giọng hát gợi cảm của Rihanna. |
She is the only child of Kevin Palmer, an investor, and Paula Sanders, a former nurse and missionary. Cô là con duy nhất của Kevin Palmer, một nhà đầu tư, và Paula Sanders, cựu y tá và nhà truyền giáo. |
Are you alright, Mrs. Sanders? Cô ổn chứ, cô Sanders? |
Monster High was created by Garrett Sander, with illustrations by Kellee Riley and illustrator Glen Hanson. Monster High được tạo bởi Garrett Sander với sự mô phỏng của Kellee Riley và Glen Hanson. |
The film opens with the image of an award trophy, described by character Addison DeWitt (George Sanders) as the "highest honour our theater knows: the Sarah Siddons Award for Distinguished Achievement." Phim mở ra với hình ảnh một bức tượng giải thưởng, với lời miêu tả của Addison DeWitt (George Sanders) là "vinh dự cao quý nhất mà ngành sân khấu chúng ta được biết: Giải thưởng Sarah Siddons cho cống hiến nổi bật." |
Make sure Dr. Sanders gets something to eat. Hãy đảm bảo rằng bác sĩ Sanders sẽ ăn thứ gì đó. |
"DNC email leak: Sanders calls for new leader as Clinton camp blames Russia". Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016. ^ “DNC email leak: Sanders calls for new leader as Clinton camp blames Russia”. |
"Bernie Sanders is first Jewish candidate to win a primary. Bernie Sanders là ứng cử viên chính đầu tiên mà là người Do Thái tham dự vào tiến trình đề cử ứng cử viên tổng thống. |
After the Civil War, Charles Sanders Peirce and then William James and John Dewey were leaders in the development of pragmatism. Sau Nội chiến Hoa Kỳ, Charles Sanders Pierce và rồi William James và John Dewey là những người tiên phong trong việc phát triển chủ nghĩa thực dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanders trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sanders
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.