saffron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saffron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saffron trong Tiếng Anh.
Từ saffron trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ, màu vàng nghệ, cây nghệ tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saffron
nghệnoun (A seasoning made from the stigma of the saffron plant.) I'm telling you, saffron will be just the thing. Em sẽ kể cho anh sau, nghệ tây là hợp nhất. |
màu vàng nghệverb |
cây nghệ tâyverb |
Xem thêm ví dụ
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Well, of course i put saffron in. Vâng, tất nhiên là tôi dùng nó rồi. |
There's not gonna be enough time for Kyle and Saffron to get away from the Luna Monsters. Không đủ thời gian cho Kyle và Saffron trốn khỏi đám quái vật mặt trăng. |
Pizzoccheri Polenta Pizzocheri Saffron risotto Bündner Nusstorte: There are several different recipes for nut cake, but the most famous is probably the one from the Engadine, a valley in canton of Graubünden. Polenta Pizzocheri Risotto saffron Bündner Nusstorte: Có một số khác nhau công thức nấu ăn cho hạt bánh, nhưng nổi tiếng nhất có thể là một từ Engadine, một thung lũng ở Canton Hơn. |
During that time, “the wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.” Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
Saffron. Nghệ tây. |
Saffron was also used as a fabric dye in such Levantine cities as Sidon and Tyre in Lebanon. Saffron cũng được sử dụng để nhuộm vải ở các thành phố vào thời Levant như Sidon và Tyre. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.” —Isaiah 35:1. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1. |
Safranal, a volatile oil, gives saffron much of its distinctive aroma. Safranal là một loại tinh dầu dễ bay hơi, tạo cho saffron hương thơm đặc thù của nó. |
Odontoglossum crocidipterum, the saffron-yellow two-winged odontoglossum, is a species of orchid found from Colombia to northwestern Venezuela. Odontoglossum crocidipterum, the Saffron-yellow Two-winged Odontoglossum, là một loài lan được tìm thấy ở Colombia đến tây bắc Venezuela. |
“I am but a saffron” “Em chỉ là hoa nghệ tây” |
Aulus Cornelius Celsus prescribes saffron in medicines for wounds, cough, colic, and scabies, and in the mithridatium. Aulus Cornelius Celsus kê đơn thuốc với saffron cho các vết thương, cơn đau bụng, cơn ho, bệnh ghẻ, và trong thuốc giải độc mithridatium. |
The Bible says: “The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. . . . Kinh Thánh nói: “Đồng-vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
Wan reflected on how saffron was used in his time: "The flower withers after a few days, and then the saffron is obtained. Wan cũng trả lời về cách sử dụng saffron vào thời của mình: "Hoa héo sau vài ngày, và saffron được thu lấy. |
While spices have been imported to Morocco for thousands of years, many ingredients such as saffron from Tiliouine, mint and olives from Meknes, and oranges and lemons from Fez, are home-grown. Mặc dù các loại gia vị đã được nhập khẩu vào Maroc hàng ngàn năm, nhiều thành phần - như nghệ tây từ Talaouine, bạc hà và ô liu từ Meknes, và cam và chanh từ Fez - là cây nhà lá vườn. |
Turmeric also is used to give a yellow color to some prepared mustards, canned chicken broths, and other foods (often as a much cheaper replacement for saffron). Nghệ cũng được sử dụng để tạo màu vàng cho mù tạt làm sẵn, nước canh thịt gà đóng hộp và các thực phẩm khác (thường là do giá rẻ hơn rất nhiều so với saffron). |
The 14th-century Black Death caused demand for saffron-based medicaments to peak, and Europe imported large quantities of threads via Venetian and Genoan ships from southern and Mediterranean lands such as Rhodes. Cơn đại dịch vào thế kỷ 14 đã làm nhu cầu các loại dược phẩm với thành phần là saffron trở nên cấp thiết, và châu Âu đã nhập khẩu một lượng lớn sợi saffron thông qua những con thuyền Venice và Genoa từ những hòn đảo ở phía nam và ở vùng Địa Trung Hải như Rhodes. |
Luang Por Dhammajayo then declared publicly that he would not disrobe under any circumstances, but "would die in the saffron robes". Trong một bản tuyên bố được đăng trên nhiều tờ báo, ông Luang Por Dhammajayo tuyên bố rằng ông sẽ không xả rác dưới bất kỳ hoàn cảnh nào, nhưng "sẽ chết trong bộ áo choàng màu nâu". |
Safranal is less bitter than picrocrocin and may comprise up to 70% of dry saffron's volatile fraction in some samples. Safranal thì ít đắng hơn picrocrocin và có thể chiếm đến 70% thành phần dễ bay hơi trong vài mẫu. |
Though beautiful, the Shulammite maiden modestly viewed herself as “a mere saffron [a common flower] of the coastal plain.” Dù xinh đẹp, nàng Su-la-mít khiêm tốn xem mình như “hoa tường-vi [hoa tầm thường] của Sa-rôn”. |
The local Assyrians/Syriacs, while very reduced due to the massacres of the Assyrian Genocide and conflicts between the Kurds and Turks, hold on to two of the oldest monasteries in the world, Dayro d-Mor Hananyo (Turkish Deyrülzafaran, English Saffron Monastery) and Deyrulumur Monastery. Những dân tộc địa phương Assyria/Syriac, trong khi giảm sút nhanh do cuộc tàn sát diệt chủng Assyria và các cuộc xung đột giữa người Kurd và người Thổ Nhĩ Kỳ, giữ cho hai trong số các tu viện lâu đời nhất trên thế giới, Dayro d-Mor Hananyo (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Deyrülzafaran, tiếng Anh Saffron Monastery) và Tu viện Deyrulumur. |
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in"). Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương"). |
A second molecule underlying saffron's aroma is 2-hydroxy-4,4,6-trimethyl-2,5-cyclohexadien-1-one, which produces a scent described as saffron, dried hay-like. Một phần tử thứ hai nằm bên dưới vòng thơm của saffron là 2-hydroxy-4,4,6-trimethyl-2,5-cyclohexadien-1-one, tạo ra một mùi hương của saffron là mùi cỏ khô. |
Saffron is somewhat more resistant to heat. Saffron có khả năng chịu nhiệt đến một mức độ nào đó. |
However, saffron's golden yellow-orange colour is primarily the result of α-crocin. Tuy nhiên, màu vàng cam của saffron chủ yếu là do α-crocin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saffron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saffron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.