retrace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrace trong Tiếng Anh.
Từ retrace trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoái lui, hồi tưởng lại, kẻ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrace
thoái luiverb |
hồi tưởng lạiverb The productions retraced the rich legacy of Utah through song and dance. Màn văn nghệ hồi tưởng lại di sản phong phú của Utah qua lời ca và điệu nhảy. |
kẻ lạiverb |
Xem thêm ví dụ
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale". Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học". |
This left Barbatio unsupported and deep in Alamanni territory, so he felt obliged to withdraw, retracing his steps. Điều này để cho Barbatio không được hỗ trợ và ở sâu trong lãnh thổ của người Alamanni, vì vậy ông ta cảm thấy buộc phải rút lui, theo con đường cũ của mình. |
Whatever his thinking was, Ehud bravely retraced his steps alone. Dù ý nghĩ của ông là thế nào, Ê-hút đã can đảm một mình thực hiện kế hoạch. |
Impulses are always subdivided into a set of 5 lower-degree waves, alternating again between motive and corrective character, so that waves 1, 3, and 5 are impulses, and waves 2 and 4 are smaller retraces of waves 1 and 3. Các bốc đồng luôn được chia nhỏ thành một tập hợp gồm 5 sóng cấp độ thấp hơn, xen kẽ giữa tính cách vận động và điều chỉnh, do đó sóng 1, 3, và 5 là thúc đẩy, và sóng 2 và 4 là các thoái lui nhỏ hơn của sóng 1 và 3. |
Maybe he was retracing his steps. Có lẽ anh ta đang lần lại quá khứ của mình. |
Mom, I'm retracing the steps of how you might have snuck out of your room and stolen Nana's cookies. Mẹ, con đang bắt chước lén khỏi phòng mẹ và trộm cái bánh qui của bà. |
We're retracing his steps before the murder. Chúng tôi đang điều tra mọi hành tung trước khi ông ấy chết. |
A correct Elliott wave count must observe three rules: Wave 2 never retraces more than 100% of wave 1. Một làn sóng Elliott "tính đếm" chính xác phải tuân thủ ba quy tắc: Sóng 2 luôn thoái lui ít hơn 100% của sóng 1. |
Retracing Paul’s Steps Đi lại chặng đường của Phao-lô |
Using clues to retrace their steps, the trio travel to a hospital where they discover they were drugged with Rohypnol, causing their memory loss, and that they came to the hospital from a chapel. Đến bệnh viện, cả ba phát hiện ra họ đã chơi ma túy roofie, khiến họ bị mất trí nhớ, và họ đến bệnh viện từ một nhà nguyện. |
When the news of this revolt reached Aurelian, he immediately ordered his soldiers to retrace their steps, and this time they visited an appalling vengeance upon the population. Khi nghe tin về cuộc nổi loạn này, Aurelian liền ra lệnh binh lính trở lui theo lối cũ, và lần này họ ra tay trả thù dân thành một cách khủng khiếp. |
"Retracing a Long and Winding Road". Ông đặt tên là The Long and Winding Road. |
(Acts 17:10-15) Let us retrace Paul’s steps and delve into the city’s past. (Công-vụ 17:10-15) Chúng ta hãy trở lại với hành trình của Phao-lô và tìm hiểu lịch sử của thành này. |
On August 22, Vera attained winds of 165 km/h (105 mph) before the weakening ridge forced the typhoon to the west, retracing its path it took days before. Vào ngày 22 tháng 8, Vera đã đạt được sức gió 165 km / h (105 dặm / giờ) trước khi sườn núi suy yếu buộc cơn bão ở phía tây, lùi lại con đường của nó phải mất nhiều ngày trước đó. |
We should retrace the rest of that night and figure out what else we do wrong on first dates. Chúng ta nên truy tìm lại những gì còn lại của đêm đó và tìm ra chúng ta còn làm sai chuyện gì nữa trong ngày hẹn đầu tiên. |
(The growth of the brain in the human embryo roughly retraces this evolutionary course.) (Sự phát triển bộ não ở thai người tóm lược sự tiến hóa ấy.) |
I retraced my steps. Con tìm lại những chỗ đã đi qua. |
You know, when I lose something, I always try to retrace my steps. Tôi đang nghĩ đến điều tôi đã làm |
I've been doin'my best to retrace his steps, But i still haven't come up with anything. Tôi đang cố hết sức vạch lại bước đi của cậu ấy, nhưng tôi vẫn không nghĩ ra gì. |
Fibonacci retracement is based on the idea that markets will retrace a predictable portion of a move, after which they will continue to move in the original direction. Hồi quy Fibonacci dựa trên ý tưởng cho rằng thị trường sẽ hồi quy ở các tỷ lệ có thể dự báo được, sau đó chúng sẽ tiếp tục dịch chuyển theo xu hướng gốc. |
The Russian journal Vokrug Sveta (Around the World) explains: “It is possible to retrace the history of the establishing of a Communist society by the New Year’s tree decorations of various years of the Soviet era. Nhật báo Nga Vokrug Sveta (Vòng Quanh Thế Giới) viết: “Có thể tìm lại được lịch sử hình thành của một xã hội vô thần qua những vật trang trí cây Năm Mới trong những năm thời Xô Viết. |
Corrective waves subdivide into 3 smaller-degree waves starting with a five-wave counter-trend impulse, a retrace, and another impulse. Các sóng điều chỉnh được chia nhỏ thành 3 sóng cấp độ nhỏ hơn bắt đầu với một xung xu hướng trái ngược sóng 5, một thoái lui, và một xung khác. |
And it provided an audit trail of transactions so that the data was more easily retraceable. Và nó cung cấp những bằng chứng kiểm toán của các giao dịch để dữ liệu được dễ dàng theo dõi hơn. |
After the shadow drifts down the steps in the usual way, it will retrace its path backward ten steps. Sau khi bóng từ từ xuống các bậc thang như thường lệ, nó sẽ đi ngược trở lại mười bậc. |
The appearance of retracement can be ascribed to ordinary price volatility as described by Burton Malkiel, a Princeton economist in his book A Random Walk Down Wall Street, who found no reliable predictions in technical analysis methods taken as a whole. Sự xuất hiện của hồi quy có thể gán cho biến động giá thông thường như được Burton Malkiel, một nhà kinh tế học tại Đại học Princeton đã miêu tả trong cuốn sách A Random Walk Down Wall Street (Bước ngẫu nhiên xuống phố Wall), trong đó ông cho rằng không thể có các dự báo có thể tin cậy được trong các phương pháp phân tích kỹ thuật khi xét một cách tổng thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retrace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.