recursive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recursive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recursive trong Tiếng Anh.
Từ recursive trong Tiếng Anh có các nghĩa là đệ quy, định kỳ, trở lại, Đệ quy, quay lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recursive
đệ quy
|
định kỳ
|
trở lại
|
Đệ quy
|
quay lui
|
Xem thêm ví dụ
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
Just like in language and other domains, we know that it's hard for people to parse very complex sentences with a kind of recursive structure. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
This idea can be formalized into a recursive definition of the set of even natural numbers: 0 is even. (n + 1) is even if and only if n is not even. Ý tưởng này có thể được đưa thành một định nghĩa đệ quy của tập hợp các số tự nhiên chẵn: 0 là số chẵn. (n + 1) là số chẵn khi và chỉ khi n không chẵn. |
A recursive definition using just set theory notions is that a (non-empty) binary tree is a tuple (L, S, R), where L and R are binary trees or the empty set and S is a singleton set. Một định nghĩa đệ quy chỉ sử dụng các khái niệm lý thuyết tập hợp là cây nhị phân không trống là một tuple (L, S, R), với L và R là các cây nhị phân hay tập hợp rỗng và S là tập đơn (singleton set). |
Team adaptive performance is defined as an emergent phenomenon that compiles over time from the unfolding of a recursive cycle whereby one or more team members use their resources to functionally change current cognitive or behavioral goal-directed action or structures to meet expected or unexpected demands. Hiệu suất thích ứng nhóm được định nghĩa như là một hiện tượng nổi lên mà tích dần theo thời gian từ khi mở ra chu kỳ đệ quy, nhờ đó một hoặc nhiều thành viên trong nhóm sử dụng tài nguyên của họ để thay đổi chức năng hành động hoặc cấu trúc hướng mục tiêu hoặc hành vi hiện tại nhằm đáp ứng nhu cầu dự kiến hoặc bất ngờ. |
recursive function not allowed Không chấp nhận hàm tự gọi chính mình |
The recursive backronym "MATE Advanced Traditional Environment" was subsequently adopted by most of the MATE community, again in the spirit of Free Software like GNU ("GNU's Not Unix!"). Cách viết tắt hồi quy "MATE Advanced Traditional Environment" đã được thông qua bởi hầu hết các cộng đồng MATE, gợi nhớ đến tinh thần của phần mềm tự do tương tự như GNU. |
Recursive partitioning has been used to identify more parsimonious criteria. Phương pháp thống kê hàm bộ phận (recursive partitioning) đã được sử dụng để xác định tiêu chuẩn gọn hơn. |
The name GNU is a recursive acronym for "GNU's Not Unix". Tên gọi GNU là cách viết tắt đệ quy cho "GNU's Not Unix" (GNU không phải Unix). |
Octrees are most often used to partition a three-dimensional space by recursively subdividing it into eight octants. Cây octree thường được sử dụng để phân chia không gian ba chiều bằng việc chia đệ quy không gian ra thành 8 phần. |
That recursive nature is the infinite game. Bản chất đệ quy đó là một trò chơi bất tận. |
The Scheme language standard requires implementations to recognize and optimize tail recursion. Tiêu chuẩn của ngôn ngữ Scheme là phải nhận diện và tối ưu hóa được đệ quy đuôi. |
Common patterns of recursion can be abstracted away using higher-order functions, with catamorphisms and anamorphisms (or "folds" and "unfolds") being the most obvious examples. Các mẫu đệ quy phổ biến đều có thể được khử đệ quy bằng các hàm bậc cao, catamorphism và anamorphism (hay "fold" và "unfold" - gấp và mở gấp) là những ví dụ rõ nhất. |
Tail recursion of macros takes no memory, and if-then-else constructs are available. Đệ quy lặp (tail recursion) các macro không tốn bộ nhớ, và có sẵn cấu trúc if-then-else. |
Some special purpose languages such as Coq allow only well-founded recursion and are strongly normalizing (nonterminating computations can be expressed only with infinite streams of values called codata). Một vài ngôn ngữ lập trình với mục đích đặc biệt như Coq chỉ cho phép đệ quy well-founded và chuẩn hóa mạnh (tính toán không dừng chỉ có thể biểu diễn bằng dòng giá trị vô hạn gọi là codata). |
For instance, the algorithm may start with a large triangle, then recursively zoom in by dividing it into four smaller Sierpinski triangles, then interpolate the height of each point from its nearest neighbors. Ví dụ, thuật toán có thể bắt đầu với một hình tam giác lớn, sau đó phóng to bằng hàm đệ quy bằng cách chia nó thành bốn tam giác Sierpinski nhỏ hơn, rồi nội suy độ cao của mỗi điểm dựa vào điểm gần nhất với nó. |
Recursive diagnostics complete. Chẩn đoán đệ quy hoàn tất. |
These iterations of recursive self-improvement could accelerate, potentially allowing enormous qualitative change before any upper limits imposed by the laws of physics or theoretical computation set in. Những sự lặp lại này có thể tăng tốc, dẫn tới sự tự cải thiện đệ quy, có khả năng co phép sự thay đổi lớn về lượng trước khi bất kỳ một giới hạn trên nào được các quy luật vật lý hay tính toán lý thuyết bắt đầu. |
The Routh test is an efficient recursive algorithm that English mathematician Edward John Routh proposed in 1876 to determine whether all the roots of the characteristic polynomial of a linear system have negative real parts. Kiểm tra Routh là một thuật toán đệ quy hiệu quả mà nhà toán học người Anh Edward John Routh đề xuất vào năm 1876 để xác định xem tất cả các nghiệm của đa thức đặc trưng của một hệ thống tuyến tính có các phần thực âm hay không. |
Mutual recursion is very common in functional programming and in some problem domains, such as recursive descent parsers, where the data types are naturally mutually recursive. Đệ quy hỗ tương rất phổ biến trong lập trình hàm và trong một số lĩnh vực vấn đề, như recursive descent parser, trong đó các kiểu dữ liệu được đệ quy lẫn nhau một cách tự nhiên. |
Subsequently, a comprehensive study of the question by Amsterdam economist Gerwin Griffioen concludes that: "for the U.S., Japanese and most Western European stock market indices the recursive out-of-sample forecasting procedure does not show to be profitable, after implementing little transaction costs. Sau đó, một nghiên cứu toàn diện về câu hỏi này bởi nhà kinh tế trường phái Amsterdam Gerwin Griffioen kết luận rằng: "đối với các chỉ số thị trường chứng khoán Mỹ, Nhật Bản và Tây Âu hầu hết các thủ tục dự báo không-theo-mẫu đệ quy không cho thấy khả năng có lợi nhuận, sau khi thực hiện các chi phí giao dịch ít. |
Recursion limit must be # or Giới hạn đệ quy phải là số # hay |
As a consequence, these languages fail to be Turing complete and expressing certain functions in them is impossible, but they can still express a wide class of interesting computations while avoiding the problems introduced by unrestricted recursion. Kết quả là, những ngôn ngữ như vậy không phải Turing complete và một số hàm không thể biểu diễn trong ngôn ngữ, dù ngôn ngữ đó vẫn có thể biểu diễn được rất nhiều cách tính toán thú vị mà tránh được vấn đề do đệ quy không giới hạn gây ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recursive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recursive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.