rebate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebate trong Tiếng Anh.
Từ rebate trong Tiếng Anh có các nghĩa là rabbet, giảm giá, làm cùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebate
rabbetverb |
giảm giáverb Make use of coupons and rebates. Tận dụng phiếu giảm giá. |
làm cùnverb |
Xem thêm ví dụ
Rebates take a certain amount of time and effort from the consumer – figuring out the rules, filling out the forms, preparing and dropping off the mailing, cashing in the check, keeping track of the paperwork while this is being done. Giảm giá mất một thời gian và nỗ lực nhất định từ người tiêu dùng - tìm ra các quy tắc, điền vào các biểu mẫu, chuẩn bị và bỏ thư, rút tiền trong séc, theo dõi các thủ tục giấy tờ trong khi việc này đang được thực hiện. |
Commencing in North America, the nonprofit Citizens Climate Lobby has been advocating for carbon tax legislation (specifically a progressive fee and dividend model with revenue returned to citizens in the form of a check or rebate). Ở Bắc Mỹ, tổ chức phi chính phủ Citizens Climate Lobby đang vận động để hợp pháp hóa thuế cacbon, đặc biệt là một mô hình cấp tiến của kiểu đánh thuế "tiền phí và phân chia" (fee and dividend) trong đó số tiền thuế thu được sẽ được chia đều cho các công dân. |
Rebate trading is an equity trading style that uses ECN rebates as a primary source of profit and revenue. Bài chi tiết: Giao dịch giảm giá Giao dịch giảm giá là một phong cách kinh doanh bằng sử dụng giảm giá của ECN như một nguồn chính của lợi nhuận và doanh thu. |
The decision came after a year of working with rebate vendors and manufacturers to improve the rebate process and receiving "overwhelmingly negative feedback" from their customers about their rebate program. Quyết định được đưa ra sau một năm làm việc với các nhà cung cấp và nhà sản xuất giảm giá để cải thiện quy trình giảm giá và nhận được "phản hồi tiêu cực quá mức" từ khách hàng về chương trình giảm giá của họ. |
Another potential disadvantage to receiving a rebate is that the rebate does not refund any of the sales tax charged at the time of purchase. Một bất lợi tiềm tàng khác khi nhận giảm giá là giảm giá không hoàn trả bất kỳ khoản thuế bán hàng nào được tính tại thời điểm mua. |
Rebates also allow companies to "price protect" certain product lines by being selective in which models or brands to be discounted. Giảm giá cũng cho phép các công ty "bảo vệ giá" một số dòng sản phẩm nhất định bằng cách chọn lọc trong đó các mẫu hoặc nhãn hiệu sẽ được giảm giá. |
Standard's most potent weapons against competitors were underselling, differential pricing, and secret transportation rebates. Vũ khí mạnh nhất của tiêu chuẩn chống lại các đối thủ cạnh tranh đã được bán phá giá, chênh lệch giá và giảm giá vận chuyển bí mật. |
We can see instant rebate as a discount on a product. Chúng ta có thể thấy giảm giá ngay lập tức như giảm giá cho một sản phẩm. |
On the other hand, if the consumer does not see it this way, if the consumer's income and budget are extremely limited or non-existent, or if the consumer is more concerned with the price than his or her time for any reason, the rebate may be seen as a good deal. Mặt khác, nếu người tiêu dùng không nhìn thấy nó theo cách này, nếu thu nhập và ngân sách của người tiêu dùng cực kỳ hạn chế hoặc không tồn tại, hoặc nếu người tiêu dùng quan tâm đến giá hơn bất kỳ lý do nào, thì giảm giá có thể được coi là một thỏa thuận tốt. |
This resembles to the sales rebate contract, but there is no threshold defined. Điều này giống với hợp đồng giảm giá bán hàng, nhưng không có ngưỡng xác định. |
However, rebates are sometimes given in the form of "cashback offers" for mobile phone contracts or other high value retail items sold alongside a credit agreement. Tuy nhiên, giảm giá đôi khi được đưa ra dưới dạng "ưu đãi hoàn lại tiền" cho các hợp đồng điện thoại di động hoặc các mặt hàng bán lẻ có giá trị cao khác được bán cùng với hợp đồng tín dụng. |
Instant rebates are different from a "standard" rebate. Giảm giá ngay lập tức khác với giảm giá "tiêu chuẩn". |
Some retailers have taken a step forward with offering consumers new ways to submit their rebates easily over the Internet, completely or partially removing any mail-in requirements. Một số nhà bán lẻ đã tiến một bước với việc cung cấp cho người tiêu dùng những cách mới để gửi giảm giá của họ một cách dễ dàng qua Internet, loại bỏ hoàn toàn hoặc một phần bất kỳ yêu cầu gửi thư nào. |
In January 1983, Commodore offered a $100 rebate in the United States on the purchase of a C64 to anyone that traded in another video game console or computer. Vào tháng 1 năm 1983, Commodore đã giảm giá 100 đô la Mỹ tại Hoa Kỳ khi mua C64 cho bất kỳ người nào đổi máy chơi game hoặc máy tính lấy một máy C64. |
Large stores often work in conjunction with manufacturers, usually requiring two or even three separate rebates for each item. Các cửa hàng lớn thường làm việc kết hợp với các nhà sản xuất, thường yêu cầu hai hoặc thậm chí ba đợt giảm giá riêng biệt cho mỗi mặt hàng. |
PMA, a marketing firm, estimated that in 2005, $486.5 million worth of rebates were redeemed. PMA, một công ty tiếp thị, ước tính rằng vào năm 2005, $ 486,5 triệu tiền giảm giá đã được sử dụng. |
The government rebates the local VAT (which is 19.6%), when the property is purchased off plan. Chính phủ giảm thuế VAT địa phương (19,6%), khi tài sản được mua ngoài kế hoạch. |
San Francisco realized that it made sense to invest in rebates for every household to reuse their wash water and their rainwater to water the backyard, because the amount of water they would save as a community would be so big. San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên. |
Otherwise, the after-rebate price cannot be advertised as the final price to be paid by the consumer. Mặt khác, giá sau khi giảm giá không thể được quảng cáo là giá cuối cùng được trả bởi người tiêu dùng. |
Retailers and manufacturers have many reasons to offer them: The information given in the rebate form, such as name, address, method of payment, can be used for data mining studies of consumer behavior. Các nhà bán lẻ và nhà sản xuất có nhiều lý do để cung cấp cho họ: Thông tin được cung cấp trong biểu mẫu giảm giá, như tên, địa chỉ, phương thức thanh toán, có thể được sử dụng cho các nghiên cứu khai thác dữ liệu về hành vi của người tiêu dùng. |
Most of these retailers still let consumers submit rebates by mail. Hầu hết các nhà bán lẻ vẫn cho phép người tiêu dùng gửi giảm giá qua thư. |
It is difficult to get an account of redemption rates from most rebate companies, partly due to a reluctance on the part of rebate fulfillment houses to release confidential business information. Rất khó để có được một tài khoản về tỷ lệ mua lại từ hầu hết các công ty giảm giá, một phần do sự miễn cưỡng từ phía các nhà thực hiện giảm giá để tiết lộ thông tin kinh doanh bí mật. |
Companies almost always add other caveats to the rebate as well, such as the redemption having to be postmarked by a certain date. Các công ty hầu như luôn luôn thêm các cảnh báo khác vào giảm giá, chẳng hạn như việc mua lại phải được đóng dấu bưu điện vào một ngày nhất định. |
Under normal circumstances, a rebate is given to a customer who mails in a coupon along with proof of purchase, and is mailed a check by the manufacturer or the rebate processor. Trong các trường hợp thông thường, một khoản giảm giá được trao cho một khách hàng gửi phiếu giảm giá cùng với bằng chứng mua hàng và được nhà sản xuất hoặc bộ xử lý giảm giá gửi qua séc. |
Rebates are heavily used for advertising sales in retail stores. Giảm giá được sử dụng nhiều để bán quảng cáo trong các cửa hàng bán lẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rebate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.