radically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radically trong Tiếng Anh.
Từ radically trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn bản, hoàn toàn triệt để, tận gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radically
căn bảnadjective noun adverb And that is radically changing the interaction we have as humans Và điều đó đang thay đổi căn bản giữa con người chúng ta |
hoàn toàn triệt đểadverb |
tận gốcadverb Is that radical openness? I say it's not, because for me, Đó có phải sự cởi mở tận gốc? Tôi nói rằng không, vì với tôi, |
Xem thêm ví dụ
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical "1776" every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
Ex-Confederates remained in control of most Southern states for more than two years, but that changed when the Radical Republicans gained control of Congress in the 1866 elections. Mặc dù những người cựu nổi loạn vẫn còn nắm giữ phần lớn các tiểu bang miền Nam khoảng trên hai năm, điều đó đã thay đổi khi các đảng viên Cộng hòa cấp tiến giành quyền kiểm soát hữu hiệu Quốc hội Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử năm 1866. |
The process is primarily radical based, with flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate. Quá trình này chủ yếu là radical based, với flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate. |
Malnourishment, due to age-based food rationing, violence against women and children, as well as marginalization and radicalization remained serious issues. Suy dinh dưỡng, do vấn đề phân chia lương thực dựa vào tuổi, bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em, cũng như việc cách ly và cực đoan vẫn là những vấn đề nghiêm trọng. |
Queen Victoria and her son King Edward VII, when Prince of Wales, occasionally intervened in his career: the Queen thought that there was "a belief that the Admiralty are afraid of promoting Officers who are Princes on account of the radical attacks of low papers and scurrilous ones". Nữ hoàng Victoria và con trai của bà là vua Edward VII, khi Hoàng tử xứ Wales, đôi khi can thiệp vào công việc của ông, nghĩ rằng có "một niềm tin rằng Bộ Hải quân sợ thăng hàm các sĩ quan là các hoàng tử vì lý do các cuộc tấn công triệt để giấy tờ thấp và thứ thô bỉ ". |
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson. Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson. |
Radical collaboration. Hợp tác nhiều chiều. |
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire . Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận . |
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer. Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư. |
In the early days of Twitter, it was like a place of radical de-shaming. Những ngày đầu, Twitter như một nơi giải bày tâm sự thầm kín. |
Boscovich had limited his radical suggestion to the chemical elements. Boscovich đã giới hạn ý tưởng triệt để của mình vào các yếu tố hóa học. |
For a group of younger writers, among them Miguel de Unamuno, Pío Baroja, and José Martínez Ruiz (Azorín), the Disaster and its cultural repercussions inspired a deeper, more radical literary shift that affected both form and content. Đây là một nhóm nhà văn trẻ, trong số đó có Miguel de Unamuno, Pío Baroja và José Martínez Ruiz (Azorín), thất bại trước Hoa Kỳ và hậu quả văn hoá của nó dẫn đến thay đổi sâu sắc và cấp tiến hơn trong văn học, tác động đến cả hình thức và nội dung. |
Helland represents the camp arguing for a radical break with tools used in the past. Helland đại diện cho nhóm để nghị bỏ các công cụ đã được sử dụng trong quá khứ. |
These three intertwined processes have completely annihilated all the traditional bearings of Western societies, with radical consequences for the individual. 3 quá trình này giao thoa với nhau và đã phá vỡ hoàn toàn những quy tắc truyền thống trong xã hội phương Tây, với những hậu quả cực đoan đối với cá nhân trong xã hội |
So many labs around the world are involved in this kind of research, and we now have a really rich and detailed picture of how the living human brain develops, and this picture has radically changed the way we think about human brain development by revealing that it's not all over in early childhood, and instead, the brain continues to develop right throughout adolescence and into the '20s and '30s. Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi. |
But the internet alone does not radicalize you. Nhưng chỉ riêng Internet không cực đoan hoá. |
A group of radicals in the SS are attempting to seize control of the government. Nhóm cực đoan từ SS... định nắm vào tay mình quyền kiểm soát đất nước. |
Because we took radical measures to try to further our cause, we were often in trouble with the authorities. Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền. |
She became involved with the HIV/AIDS campaigns in Uganda in the 1990s, forging ties with radical pastor Martin Ssempa for abstinence-only sex education in Uganda. Bà bắt đầu tham gia vào các chiến dịch phòng chống HIV / AIDS ở Uganda vào những năm 1990, tạo mối quan hệ với mục sư cấp tiến Martin Ssempa để giáo dục giới tính chỉ kiêng khem ở Uganda. |
It focuses on mutants Wolverine and Rogue as they are brought into a conflict between two groups that have radically different approaches to bringing about the acceptance of mutant-kind: Professor Xavier's X-Men, and the Brotherhood of Mutants, led by Magneto. Cốt truyện tập trung vào hai dị nhân chính là Wolverine và Rogue khi họ bị kéo vào cuộc xung đột giữa hai nhóm có cách tiếp cận hoàn toàn khác nhau để đem đến sự chấp nhận của người đột biến: X-Men của Giáo sư Charles Xavier và Brotherhood of Mutants của Magneto. ^ “X-Men”. |
There were heated debates between Malay groups wanting radical measures to institutionalise Malay Supremacy (Ketuanan Melayu), while Chinese groups called for their 'racial' interest to be protected, and non-Malay opposition party members argued for a 'Malaysian Malaysia' rather than Malay privilege. Diễn ra những tranh luận sôi nổi giữa các nhóm người Mã Lai vốn muốn có các biện pháp cấp tiến để thể chế hóa bá quyền của người Mã Lai (Ketuanan Melayu), trong khi các nhóm người Hoa kêu gọi bảo vệ các lợi ích 'sắc tộc' của họ, và các thành viên của các đảng đối lập phi Mã Lai tranh luận cho một 'Malaysia của người Malaysia' thay vì đặc quyền của người Mã Lai. |
I made a radical hypothesis. Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên. |
Mother Earth was staffed by a cadre of radical activists, including Hippolyte Havel, Max Baginski, and Leonard Abbott. Tạ chí Mẹ Trái Đất do một nhóm những nhà hoạt động cấp tiến đảm nhiệm, trong đó có Hippolyte Havel, Max Baginski, và Leonard Abbott. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radically
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.