purgatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purgatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purgatory trong Tiếng Anh.
Từ purgatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sạch, làm trong, làm trong sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purgatory
làm sạchadjective |
làm trongadjective |
làm trong sạchadjective |
Xem thêm ví dụ
Some fear that their soul might go to a fiery hell or to purgatory. Một số khác sợ linh hồn họ sa hỏa ngục hoặc vào nơi luyện tội. |
This is purgatory. Đây là Purgatory. |
No one is ever censured by the church for trying to buy his or someone else’s way out of purgatory. Chưa hề có ai bị nhà thờ khiển trách vì cố gắng chạy chọt mua lễ để mình hay người khác được ra khỏi nơi luyện tội. |
Why is it unscriptural to believe that souls linger in purgatory after death, and how does the experience of Lazarus confirm this? Tại sao tin linh hồn bị giam trong luyện ngục sau khi chết là trái với Kinh-thánh, và trường hợp của La-xa-rơ xác nhận điều này như thế nào? |
Getting me out of Purgatory wasn't your responsibility. Cứu tôi khỏi Purgatory ko phải là trách nhiệm của anh. |
In the papal bull Benedictus Deus (1336), he decreed that “the souls of the deceased enter a condition of bliss [heaven], purging [purgatory], or damnation [hell] immediately after death, only to be reunited with their resurrected bodies at the end of the world.” Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”. |
They advanced Luther's positions against what he saw as the abuse of the practice of clergy selling plenary indulgences, which were certificates believed to reduce the temporal punishment in purgatory for sins committed by the purchasers or their loved ones. Nó đề bạt quan điểm của Luther chống lại những gì ông nhận thấy là những thực hành lạm dụng của những người giảng đạo bán ơn toàn xá, mà là giấy chứng nhận sẽ giảm hình phạt tạm thời vì tội phạm của người mua hoặc những người thân yêu của họ đã ăn năn hối lỗi. |
The structure of the three realms follows a common numerical pattern of 9 plus 1, for a total of 10: 9 circles of the Inferno, followed by Lucifer contained at its bottom; 9 rings of Mount Purgatory, followed by the Garden of Eden crowning its summit; and the 9 celestial bodies of Paradiso, followed by the Empyrean containing the very essence of God. Cấu trúc của ba cantica tuần theo một mô hình Thần Số học phổ biến với 9 cộng 1, cho tổng số là 10: 9 tầng vòm (circle) Hoả ngục, tiếp nối bởi Lucifer nằm ở tầng dưới cùng; 9 tầng (ring) của đỉnh Luyện ngục, tiếp nối bởi Vườn Địa đàng nằm trên đỉnh núi; và 9 tầng (celestial body) của Thiên đàng, tiếp nối bởi Thiên giới chứa đựng những tinh hoa của Thiên Chúa. |
It's Mandarin for purgatory. Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. " |
As noted in the New Catholic Encyclopedia, prayer is one of the works of piety that supposedly can help the souls in purgatory. Như cuốn bách khoa tự điển nói trên có lưu ý, lời cầu nguyện là một trong những việc sùng bái mà người ta thiết tưởng có thể giúp những linh hồn ở trong nơi luyện tội. |
He had made no mention of a future existence as an immortal soul in heaven, hell, Limbo, purgatory, or anywhere else. Ngài không có nói gì về việc hiện hữu trong tương lai như là một linh hồn bất tử ở trên trời, nơi địa ngục, nơi u linh giới, nơi luyện tội, hoặc bất cứ nơi nào khác (Sáng-thế Ký 2:17; 3:4, 5, 19). |
And I know what you did to Cass after Purgatory. Và tôi biết bà đã làm gì Cass sau khi anh ta ra khỏi Purgatory. |
“I thought there were three places a person could go at death: heaven, hell, or purgatory. “Trước kia tôi nghĩ là sau khi chết, có ba nơi mà một người có thể đến: thiên đàng, địa ngục và nơi luyện tội. |
Not to be overlooked is the role that money has had in relation to the purgatory doctrine. 23 Điều không nên bỏ qua là giáo lý về nơi luyện tội có liên quan đến tiền bạc. |
For centuries rich and poor alike have been filling the coffers of religious organizations in the hope of reducing the time they or their loved ones are in purgatory. Trải qua nhiều thế kỷ, người giàu cũng như nghèo đã bỏ tiền vào đầy rương của các tổ chức tôn giáo với hy vọng làm giảm bớt thời gian mà họ hoặc những người thân của họ ở trong nơi hành tội. |
Roman Catholics also believe in a third possibility: temporary punishment in purgatory before final entry into heaven. Đạo Công giáo La-mã cũng còn tin vào một sự kiện thứ ba có thể xảy ra nữa: đó là sự trừng phạt tạm thời trong nơi luyện tội trước khi vào cửa “thiên đàng”. |
We're in Purgatory? Chúng ta đang ở Luyện Ngục? |
As you can imagine, people have been helped by understanding these Bible truths —that there is no purgatory nor a burning hell and that there is a hope that dead persons can be resurrected to heaven. Bạn có thể dễ dàng tưởng tượng những lẽ thật này của Kinh-thánh đã giúp nhiều người hiểu được rằng: chẳng có nơi luyện tội, và cũng chẳng có địa ngục nóng bỏng, và có một hy vọng dành cho một số người chết được sống lại lên trời. |
Is it possible today to believe in the reality of sin without accepting the doctrine of punishment after death in purgatory and hell? Ngày nay có thể nào tin nơi thực trạng của tội lỗi mà không cần nhìn nhận giáo lý dạy bị trừng phạt sau khi chết nơi địa ngục và lò luyện tội không? |
The Divine Comedy is composed of 14,233 lines that are divided into three cantiche (singular cantica) – Inferno (Hell), Purgatorio (Purgatory), and Paradiso (Paradise) – each consisting of 33 cantos (Italian plural canti). Thần khúc gồm 100 khổ thơ với 14.226 câu thơ, được chia làm ba phần (tiếng Ý: cantiche) — Inferno (tức Hỏa ngục, hay Địa ngục), (Purgatory) (tức Luyện ngục), và Paradiso (Thiên đường) — mỗi phần gồm 33 khổ thơ (tiếng Ý: canti). |
For instance, reincarnation, the transmigration of souls, purgatory, hellfire, and the concept of communicating with the dead are widely cherished notions. Chẳng hạn, sự tái sinh, sự luân hồi, nơi luyện tội, hỏa ngục, và việc liên lạc với người chết là những khái niệm phổ biến. |
The immortality of the soul, the Trinity, purgatory, and a hellfire to torment people eternally. Linh hồn bất tử, Chúa Ba Ngôi, nơi luyện tội, và một hỏa ngục hành hạ người ta đời đời. |
They have exchanged the truths of God for pagan lies, teaching such unscriptural doctrines as immortality of the human soul, hellfire, purgatory, and Trinity. Chúng đã đổi lẽ thật của Đức Chúa Trời thành sự giả dối của tà giáo, bằng cách dạy những giáo lý ngược lại Kinh-thánh như linh hồn bất tử, lửa địa ngục, lò luyện tội và Chúa Ba Ngôi. |
Catholic rites, said to aid souls in purgatory Người ta nói những nghi lễ của Công giáo có thể giúp đỡ các linh hồn trong nơi luyện tội |
Hence, their followers believe that those who die are not really dead but are still alive in heaven, purgatory, or hell. Vì vậy tín đồ của họ tin rằng người chết không thực sự chết nhưng vẫn còn sống hoặc ở trên trời, hoặc nơi lò luyện tội hay nơi địa ngục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purgatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purgatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.