protect and help trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protect and help trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protect and help trong Tiếng Anh.

Từ protect and help trong Tiếng Anh có nghĩa là đắp điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protect and help

đắp điếm

Xem thêm ví dụ

They can support you spiritually and assist you in getting the protection and help you need.
Họ có thể hỗ trợ các em về mặt tinh thần và phụ giúp các em để được bảo vệ và giúp đỡ nhu cầu của các em.
It was not easy, but we experienced Jehovah’s protection and help.
Không phải là chuyện dễ, nhưng chúng tôi được Đức Giê-hô-va che chở và giúp đỡ.
If you listen to God, he will guide and protect you and help you deal with problems.
Nếu lắng nghe Đức Chúa Trời, ngài sẽ hướng dẫn, che chở và giúp bạn đối phó với các vấn đề.
" Especially during these violent times, I personally believe that the magical spell cast upon guests who visit our theme parks is particularly important to protect and helps to provide them with an important fantasy they can escape to. "
" Đặc biệt trong những thời điểm quá khích thế này, cá nhân tôi tin rằng bùa chú ma thuật tác động lên du khách tham quan các công viên giải trí của chúng tôi thực sự rất quan trọng để bảo vệ và giúp cung cấp cho du khách một thế giới tưởng tượng cần thiết nơi họ có thể thoát ly thực tế. "
The separate collection and recycling of your product helps to conserve natural resources, protects human health and helps the environment.
Việc thu gom và tái chế riêng biệt sản phẩm giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
Soft options such as beach nourishment protect coastlines and help to restore the natural dynamism, although they require repeated applications.
Những lựa chọn mềm mại như dinh dưỡng bãi biển bảo vệ đường bờ biển và giúp khôi phục tính năng động tự nhiên, mặc dù chúng cần các ứng dụng lặp lại.
However, our close relationship with God and his organization strengthens and protects us and thus helps us to stay in “the way.”
Tuy nhiên, mối quan hệ gần gũi của chúng ta với Đức Chúa Trời tổ chức Ngài củng cố và che chở chúng ta như thế giúp chúng ta tiếp tục đi trên “con đường”.
And it read -- I'm just going to read a key sentence: "Especially during these violent times, I personally believe that the magical spell cast upon guests who visit our theme parks is particularly important to protect and helps to provide them with an important fantasy they can escape to."
Nó được viết thế này -- Tôi sẽ đọc câu trọng điểm: "Đặc biệt trong những thời điểm quá khích thế này, cá nhân tôi tin rằng bùa chú ma thuật tác động lên du khách tham quan các công viên giải trí của chúng tôi thực sự rất quan trọng để bảo vệ và giúp cung cấp cho du khách một thế giới tưởng tượng cần thiết nơi họ có thể thoát ly thực tế."
These safeguards will protect you and help you avoid harmful information and experiences that are offensive to the Spirit, including inappropriate content such as pornography.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
He wants our families to protect us, teach us, and help us return to Him.
Ngài muốn gia đình của chúng ta phải bảo vệ, dạy dỗ, và giúp chúng ta trở về cùng Ngài.
The ribs form a cage that shelters the heart , lungs , liver , and spleen , and the pelvis helps protect the bladder , intestines , and in girls , the reproductive organs .
Xương sườn tạo thành lồng che tim , phổi , gan , lách ; khung xương chậu giúp bảo vệ bàng quang , ruột , cả cơ quan sinh sản của phái nữ .
By extending this policy to include captcha crackers, we aim to ensure a positive user experience and help advertisers protect their websites and web forms from spam and automated bots.
Bằng cách mở rộng chính sách này để bao gồm tội phạm bẻ khoá hình ảnh xác thực (captcha), chúng tôi tập trung vào việc đảm bảo trải nghiệm người dùng tích cực và giúp các nhà quảng cáo bảo vệ trang web và biểu mẫu web của họ khỏi spam và các rôbôt tự động.
Yet, many thus forsaken have found help and protection in the warmth of the Christian congregation.
Dù vậy, nhiều người trong số đó đã tìm được sự trợ giúp và bảo vệ trong vòng hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
Help and Protection for Young Ones
Giúp đỡ và bảo vệ người trẻ
Saliva helps protect teeth and gums from bacteria that cause cavities and gingivitis .
Nước bọt giúp bảo vệ răng nướu chống lại vi khuẩn gây sâu răng và viêm lợi .
You’ll receive divine help and protection too.
Các em cũng sẽ nhận được sự giúp đỡ và bảo vệ thiêng liêng.
11 Help and Protection for Young Ones
11 Giúp đỡ và bảo vệ người trẻ
On the contrary, they are doing everything they can to help and protect you.
Trái lại, họ làm hết khả năng nhằm giúp đỡ và che chở bạn.
2 God will help and protect us.
2 Đức Chúa Trời sẽ giúp đỡ và bảo vệ chúng ta.
So I need you to stay alert and help Tyreese protect Judith, okay?
Vì vậy ta cần con cảnh giác và giúp Tyreese bảo vệ Judith, được chứ?
Teaching new ones the truth instead of focusing on my own situation has protected me, nurtured me, and helped me to grow spiritually.
Dạy những người mới sự thật thay vì chú tâm vào vấn đề cá nhân đã che chở, nuôi dưỡng và giúp tôi tiến bộ về thiêng liêng.
(Laughter) Well, we would like to encourage all of you to do your part to help protect Einstein's animal friends, and to do your part to help protect their homes that they live [in].
(Tiếng cười). Vâng, chúng tôi muốn động viên tất cả các bạn làm những gì có thể để bảo vệ những người bạn động vật của Einstein, làm những gì có thể dể giúp bảo vệ các căn nhà của những người bạn đó.
If you report the scam, it may help protect you and others from similar suspicious activities in the future.
Việc báo cáo hành vi lừa đảo có thể giúp bạn và những người khác trong các tình huống đáng ngờ tương tự trong tương lai.
We also have a foundation that's committed to work through partners and help improve the lives and protect the rights of 100 million children by 2015.
Chúng tôi cũng có một nền tảng đó cam kết làm việc thông qua đối tác và giúp cải thiện cuộc sống và bảo vệ các quyền 100 triệu các trẻ em 2015.
In many cases, we’ll also flag the original site as malicious, which alerts the webmaster and helps to protect potential users.
Trong nhiều trường hợp, chúng tôi cũng sẽ gắn cờ trang web gốc là độc hại, điều này cảnh báo cho quản trị viên web và giúp bảo vệ người dùng tiềm năng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protect and help trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.