probity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ probity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probity trong Tiếng Anh.
Từ probity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính liêm khiết, tính thẳng thắn, tính trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ probity
tính liêm khiếtnoun |
tính thẳng thắnnoun |
tính trung thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
They were convinced that beauty and moral probity must go hand in hand. Họ tin rằng cái đẹp và đức hạnh đáng kính đi liền với nhau. |
The CFA and CSL committee imposed a range of minimum criteria to ensure professional management and administration, financial probity, and a youth development program at every club. CFA và CSL đưa ra những yêu cầu tối thiểu để đảm bảo sự quản lý chuyên nghiệp, khả năng tài chính, chương trình đào tạo trẻ tại mỗi câu lạc bộ. |
The so-called Probity Law mandated that all public officials publicly declare their assets before taking office and upon leaving it – and the law was rigorously enforced. Cái gọi là Luật Liêm khiết đã yêu cầu tất cả các quan chức công khai tuyên bố tài sản của họ trước khi nhậm chức và rời thôi chức vụ và luật này được thi hành một cách nghiêm khắc – và luật được thi hành nghiêm ngặt. |
Probity. Liêm khiết. |
Probity Loan that loaned you that money that lets you buy into this gravy train, they're gonna call back the note and you'll need a friend, which is what I'm offering you. Quỹ Cho Vay đã giúp anh vay số tiền để anh có thể làm giàu không tốn sức, họ sẽ nhớ lại hồ sơ cho vay, và anh sẽ cần tới một người bạn, và đó là điều mà tôi đang đề nghị. |
In addition to those parameters, he specified in his initial press conference on 19 January that he would require that candidates demonstrate "probity" (disqualifying any prospective candidates with a criminal record), "political plurality" (representing the threads of the movement), and "efficacy". Thêm vào những điều kiện đó, ông nhấn mạnh tại cuộc họp báo đầu tiên vào ngày 19 tháng 01 rằng ông yêu cầu các ứng viên phải thể hiện tính "thành thật" (loại bất kỳ ứng viên tiềm năng nào có lịch sử phạm tội), "đa nguyên chính trị" (đại diện cho các chủ trương của Đảng), và tính "hiệu quả". |
I want to compliment you, Cardinal, on your steadfastness, your probity, your survival, indeed. Tôi muốn khen ngợi ông đấy, giáo chủ, về lòng kiên định, thẳng thắng, và cố gắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới probity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.