preteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preteen trong Tiếng Anh.
Từ preteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gái, đứa bé, con, bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preteen
con gái
|
đứa bé
|
con
|
bé
|
đứa trẻ
|
Xem thêm ví dụ
Of his preteen years, the historical account at Luke 2:40 says that “the young child continued growing and getting strong, being filled with wisdom, and God’s favor continued upon him.” Lu-ca 2:40 có kể về thời niên thiếu của ngài: “Con trẻ lớn lên, và mạnh-mẽ, được đầy-dẫy sự khôn-ngoan, và ơn Đức Chúa Trời ngự trên ngài”. |
For example, the preteen son of an elder sincerely wanted to get baptized. Chẳng hạn, một con trai khoảng mười một mười hai tuổi của một trưởng lão thành thật muốn làm báp têm. |
But the same can be said regarding the fathers of preteens as well as toddlers. Nhưng cũng có thể nói như vậy về con cái trước tuổi dậy thì và các con còn nhỏ. |
Conversely, in writing for Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity criticizes the series, calling it "uninspired", "insipid" and "creative bankrupt" and feeling it was "clearly designed by its publisher to ride the magical girl tsunami for all it was worth: the creators' marginal notes are filled with references to big book signings, photo shoots, and models hired to dress as the scantily clad preteen heroines." Ngược lại, khi viết cho Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity phê bình bộ truyện, gọi nó là "thiếu cảm hứng", "nhạt nhẽo" và "phá sản một cách sáng tạo" và cho rằng nó "được nhà sản xuất cố tình thiết kế để cưỡi trên cơn sóng thần của các cô gái pháp thuật với tất cả những gì đáng giá: phần ghi chú lề của người viết đầy những tham chiếu đến chữ ký trong sách, ảnh chụp, và người mẫu ăn mặc như những anh hùng nhỏ tuổi." |
When scheduling a Bible-based DVD as part of their family worship, a father of six preteen children in Benin provides questions ahead of time. Khi chọn một DVD dựa trên Kinh Thánh để xem trong Buổi thờ phượng, một người cha có sáu con độ tuổi thiếu niên ở Benin đưa trước cho các thành viên những câu hỏi sẽ thảo luận. |
Haffner says: “Many parents have told me that they bought their child a book on sexuality or puberty, left it in the preteen’s room, and never discussed it again.” Haffner, nhà giáo dục về sức khỏe, nói: “Nhiều bậc phụ huynh cho tôi biết khi con họ sắp đến tuổi dậy thì, họ mua sách về giới tính hoặc tuổi dậy thì, đặt trong phòng con và không bao giờ bàn đến nữa”. |
Even preteens want to make themselves up to appear older, accentuating sex. Ngay đến những thiếu niên, thiếu nữ cũng muốn làm ra vẻ lớn hơn tuổi, bằng cách ăn mặc khêu gợi. |
Even preteens have been able to give a witness at school. Ngay cả các em thiếu nhi cũng đã làm chứng ở trường. |
Later that year, The Junior Herald, an English-language newspaper for preteens, was launched. Đến cuối năm, The Junior Herald, một tờ báo tiếng Anh cho nhi đồng cũng được xuất bản. |
The problems and needs of teen-agers differ from those in the preteen period. Những vấn đề và nhu cầu trong tuổi dậy thì khác hẳn với các vấn đề và nhu cầu trong tuổi con trẻ. |
The teen and preteen market is often referred to as a "stubborn" demographic in that they do not respond as well to blatant advertising and marketing campaigns targeted at them. Thị trường thiếu niên trước 13 tuổi thường được gọi là nhóm thị trường "cứng đầu", do chúng không đáp lại một cách đàng hoàng với các chiến dịch quảng cáo và tiếp thị rầm rộ nhắm vào chúng. |
Zoog Disney was introduced in August 1998, and was the most distinct of the three blocks, compromising Disney Channel Original Series aimed at preteens and teens. Zoog Disney được giới thiệu vào tháng 8 năm 1998, và là khác biệt nhất của ba khối,làm ảnh hưởng Disney gốc dòng kênh nhằm preteens và thiếu niên. |
2 Young people in their preteens are inclined to imitate older teenagers. 2 Những người trẻ dưới mười ba tuổi có khuynh hướng bắt chước những người trẻ vị thành niên lớn hơn mình. |
For example, a very young, perhaps preteen, baptized brother might attend when a sister is assigned to conduct, but the elders feel that he is not yet qualified to conduct the meeting. Chẳng hạn, nếu một anh đã báp-têm ít tuổi, có lẽ chưa đến tuổi thiếu niên, tham dự buổi nhóm được phân công cho một chị điều khiển, nhưng các trưởng lão thấy anh trẻ này chưa hội đủ điều kiện để điều khiển buổi nhóm. |
The show closes with "All About That Bass", which Bill Brotherton of the Boston Herald said had "a loud sing-along and had moms, dads and preteens dancing feverishly". Buổi diễn khép lại với "All About That Bass", mà theo Bill Brotherton của Boston Herald nói rằng đã có "một màn hát theo thật lớn và có cả cha mẹ lẫn những đứa trẻ nhảy múa không biết mệt mỏi". |
Teen pop is a subgenre of pop music that is created, marketed and oriented towards preteens and teenagers. Teen pop là một nhánh của nhạc pop được sản xuất, tiếp thị và hướng đến lứa tuổi teen và thanh thiếu niên. |
14 One father of three sons, two of preteen age, began pioneering six years ago. 14 Một người cha có ba con trai, hai con dưới 13 tuổi, bắt đầu làm khai thác cách đây sáu năm. |
FOR PRETEENS: THIẾU NHI: |
Spellbinder: Land of the Dragon Lord is a teen, preteen and children's television series, and a sequel to Spellbinder. Spellbinder: Land of the Dragon Lord là một bộ phim truyền hình dành cho thiếu niên, với phần trước đó là Người Spellbinder. |
James Lee's books are very popular among young children and preteens and have been regarded as "Asia's answer to Harry Potter". Sách của James Lee rất phổ biến đối với trẻ em và thiếu niên, đã được coi là "câu trả lời của châu Á về Harry Potter". |
As a preteen, she found songwriting inspiration by watching movies and trying to imagine what a character was feeling, and "what it would be like if I were them, and wrote a song." Ở tuối thiếu niên, cô đã tìm thấy cảm hứng sáng tác nhạc bằng việc xem phim và cố gắng tưởng tượng nên những suy nghĩ của các nhân vật, và rằng "Sẽ ra sao nếu tôi là họ, và viết một bài hát?". |
The parents of two preteens said: “Both children started to receive training to sit quietly in the Kingdom Hall from their first few weeks of life.” Cha mẹ có hai con trong tuổi thiếu niên nói: “Chúng tôi bắt đầu huấn luyện cả hai phải ngồi im lặng trong Phòng Nước Trời ngay từ khi hai cháu mới được mấy tuần”. |
ACCORDING to the U.S. Department of Health and Human Services, between 1980 and 2002, the number of overweight adolescents tripled and the number of overweight preteens more than doubled. Theo Bộ Y tế và Dịch vụ Xã hội Hoa Kỳ: “Từ năm 1980 đến 2002, số thanh thiếu niên thừa cân tăng gấp ba lần, và tình trạng này tăng hơn gấp đôi ở trẻ em”. |
So the parents’ approach to those problems and needs must be adjusted, for what worked for the preteen-ager will not always work for the adolescent. Bởi thế các cha mẹ cần phải đối phó với những vấn đề và nhu cầu đó cách khác, vì những phương pháp có hiệu quả với trẻ con không phải luôn luôn có hiệu quả trong tuổi dậy thì. |
Among the thousands who get baptized each year are young ones —teenagers and preteens. Trong số hàng ngàn người báp-têm mỗi năm cũng có người trẻ ở tuổi thanh thiếu niên và nhỏ hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preteen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.