preferential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preferential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferential trong Tiếng Anh.
Từ preferential trong Tiếng Anh có các nghĩa là dành ưu tiên cho, được ưu tiên, được ưu đâi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preferential
dành ưu tiên choadjective |
được ưu tiênadjective |
được ưu đâiadjective |
Xem thêm ví dụ
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
The EU currently grants Vietnam preferential trade benefits under its own system of Generalized System of Preferences. Hiện nay EU đang cho Việt Nam hưởng các lợi ích ưu đãi thương mại theo quy chế Hệ thống Ưu đãi Chung của EU. |
Bryson expressed confidence in Vietnamese Government 's economic restructuring plan and proposed that Vietnam introduce preferential policies to attract foreign businesses . Bộ trưởng Bryson bày tỏ sự tin tưởng vào kế hoạch tái cơ cấu nền kinh tế của chính phủ Việt Nam và đề xuất rằng Việt Nam nên đưa ra những chính sách ưu đãi để thu hút các doanh nghiệp nước ngoài . |
If he's had this kid for a year, it makes him preferential. Nếu hắn có cậu bé đó trong 1 năm, nó khiến hắn là ưu tiên. |
The European Council Regulation governing this system allows for “the suspension of preferential arrangements, regarding all or certain products originating in a beneficiary country, where it considers that there is sufficient evidence that temporary withdrawal would be justified,” including where there are “serious and systematic violations of principles” laid down in certain international human rights and labor rights conventions, on the basis of the conclusions of the relevant monitoring bodies. Quy định của Hội đồng Liên Âu về quy chế này cho phép “tạm ngưng quy chế ưu đãi đối với toàn bộ hay một số sản phẩm có nguồn gốc từ một quốc gia được hưởng ưu đãi, khi có đủ bằng chứng cho thấy việc tạm dừng đó là hợp lý,” trong đó có trường hợp “có những vi phạm nghiêm trọng và có hệ thống đối với các nguyên tắc” được nêu ra trong các công ước quốc tế về nhân quyền và quyền của người lao động, căn cứ trên kết luận của các cơ quan giám sát hữu quan. |
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization. Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization). |
"Those falling into this category will still have to borrow at a high rate of 20 – 25 percent a year , , adding that the move is intended to create more lending for preferential borrowers , including the agriculture and rural sectors , or medium - and small-sized enterprises . Những doanh nghiệp vẫn vay với lãi suất cao 20 đến 25% một năm , mục đích hướng tới để các khách hàng ưu tiên vay nhiều hơn , bao gồm các lĩnh vực nông nghiệp và nông thôn và các doanh nghiệp vừa và nhỏ . |
This is addressed by the ribosome not activating the GTPase activity of EF-Tu if the tRNA in the ribosome's A-site does not match the mRNA codon, thus preferentially increasing the likelihood for the incorrect tRNA to leave the ribosome. Điều này được giải quyết bởi ribosome sẽ không kích hoạt hoạt động GTPase của EF-Tu nếu tRNA ở miền A trong ribosome không khớp chính xác với codon mRNA, do đó làm tăng khả năng tRNA không chính xác rời khỏi ribosome. |
Epoxycyclohexanes are reduced to give axial alcohols preferentially. Epoxycyclohexan bị khử xuống để tạo ra axit axial một cách ưu tiên. |
In the African savanna, animals that preferentially forage in recently burned areas include Savanna chimpanzees (a variety of Pan troglodytes verus), Vervet monkeys (Cercopithecus aethiops) and a variety of birds, some of which also hunt insects and small vertebrates in the wake of grass fires. Trong savanna hoang dã ở châu Phi, các loài động vật ăn cỏ trong các khu vực bị đốt gần đây, bao gồm tinh tinh Savanna (một loài Pan troglodytes verus), khỉ Vervet (Cercopithecus aethiops), nhiều loài chim săn côn trùng, và động vật có xương sống nhỏ,... tìm kiếm thức ăn sau vụ cháy cỏ . |
CNN suggests that George W. Bush benefited from preferential admissions policies for the "son and grandson of alumni", and for a "member of a politically influential family". CNN cho rằng George W. Bush hưởng lợi từ chính sách ưu đãi trong tuyển sinh bởi vì ông là "con trai và cháu của những cựu sinh viên," và vì là "thành viên của một gia đình có nhiều thế lực chính trị." |
The continued vibrancy of the export sector is threatened by the removal of trade preferences for textiles, the accession to similar preferences for East Asian countries, and the phasing out of preferential prices for sugar to the EU market. Sự gia tăng liên tục của ngành xuất khẩu đang bị đe dọa bởi việc loại bỏ các ưu đãi thương mại đối với hàng dệt may, việc gia nhập các ưu đãi tương tự của các nước Đông Á, và loại bỏ giá ưu đãi đối với đường sang thị trường EU. |
The most important thing about a preferential option for the poor is what it's not. Điều quan trọng nhất về chọn ưu tiên cho người nghèo là những thứ không phải. |
It is wrong to bribe an official, to give him something valuable so that he will do something illegal, pervert justice, or give preferential treatment. Hối lộ một người có chức quyền, tặng vật có giá trị để người đó làm một điều bất hợp pháp, để chạy tội, hoặc để được chiếu cố đặc biệt đều là sai. |
Edward III – himself bilingual – viewed himself as legitimate king of both England and France, and could not show preferential treatment for one part of his domains over another. Edward III – một người nói cả hai thứ tiếng – tự coi mình là vua của cả Anh và Pháp, và không thể tỏ ra ưu đãi đặc biệt cho bất kì nước nào so với nước còn lại. |
Valuing Chinese knowledge and culture, the Yamato government gave preferential treatment to toraijin.. Đánh giá cao kiến thức và văn hóa của họ, triều đình Yamato đã dành sự đối xử ưu tiên cho những Torai-Jin này. |
In the first place any scientific study requires that there be no preferential weighting of one or another items in the series it selects for its consideration. Mỗi nghiên cứu khoa học ngay từ ban đầu đều không có trọng số so với một hoặc một vài hạng mục khác trong vấn đề mà nó đã chọn để cân nhắc. |
If lightning hits the structure, it will preferentially strike the rod and be conducted to ground through a wire, instead of passing through the structure, where it could start a fire or cause electrocution. Sét sẽ đánh xuống mục tiêu là công trình xây dựng và sẽ đánh vào cột thu lôi rồi được truyền xuống mặt đất thông qua dây dẫn, thay vì đi qua tòa nhà, nơi nó có thể bắt đầu một đám cháy hoặc giật điện gây ra. |
For propane and higher alkanes, the hydrogen atoms which form part of CH2 (or CH) groups are preferentially replaced. Đối với propan và các ankan lớn hơn thì các nguyên tử hiđrô tạo thành các nhóm CH2 (hay CH) được ưu tiên thay thế. |
Pepsin will digest up to 20% of ingested amide bonds by cleaving preferentially at the C-terminal side of aromatic amino acids such as phenylalanine, tryptophan, and tyrosine. Pepsin sẽ tiêu hóa lên đến 20% nhóm amide bằng cách tách ưu tiên N-terminal của các axit amin thơm như phenylalanine, tryptophan và tyrosine. |
It's not a preferential option for your own idea about how to lift the poor out of poverty. Không phải là ưu tiên cho ý tưởng của cá nhân về cách nâng đỡ thoát nghèo. |
In this sense, the first law can be restated as: In every material universe, the motion of a particle in a preferential reference frame Φ is determined by the action of forces whose total vanished for all times when and only when the velocity of the particle is constant in Φ. Như vậy, định luật I Newton còn có thể phát biểu dưới dạng: Trong mọi vũ trụ hữu hình, chuyển động của một chất điểm trong một hệ quy chiếu cho trước Φ sẽ được quyết định bởi tác động của các lực luôn triệt tiêu nhau khi và chỉ khi vân tốc của chất điểm đó bất biến trong Φ. |
It's a preferential option for the poor. Mà là chọn ưu tiên cho người nghèo. |
5 Will anyone in Judah receive preferential treatment during the coming judgment? 5 Có người nào ở Giu-đa sẽ được đối xử ưu đãi trong sự phán xét sắp đến không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preferential
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.