pragmatism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pragmatism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pragmatism trong Tiếng Anh.

Từ pragmatism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa thực dụng, tính giáo điều, tính hay chõ mõm, tính võ đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pragmatism

chủ nghĩa thực dụng

noun

tính giáo điều

noun

tính hay chõ mõm

noun

tính võ đoán

noun

Xem thêm ví dụ

In medicine, effectiveness relates to how well a treatment works in practice, especially as shown in pragmatic clinical trials, as opposed to efficacy, which measures how well it works in explanatory clinical trials or research laboratory studies.
Về mặt y học, hiệu quả liên quan đến việc điều trị hiệu quả trong thực tế như thế nào, đặc biệt là những thử nghiệm lâm sàng thực dụng, trái ngược với hiệu lực, đo lường hiệu quả của nó trong các thử nghiệm lâm sàng giải thích hay nghiên cứu phòng thí nghiệm.
The policy towards territorial disputes by the Malaysian government is one of pragmatism, solving disputes in a number of ways, including some resolved in the International Court of Justice.
Chính phủ Malaysia theo chủ nghĩa thực dụng trong chính sách đối với các tranh chấp lãnh thổ, giải quyết các tranh chấp theo một số phương pháp, chẳng hạn như đưa vụ việc ra Tòa án Công lý Quốc tế.
But more importantly, ruthless pragmatism.
Nhưng quan trọng hơn... thực dụng một cách tàn nhẫn.
Ruthless pragmatism, remember?
Thực dụng đến tàn nhẫn, nhớ không?
So we've made a kind of pragmatic slab in the second phase here, and we've taken the conference facilities and made a villa out of them so that the communal space is very sculptural and separate.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
Namibia also is addressing the sensitive issue of agrarian land reform in a pragmatic manner.
Namibia đang nghiên cứu phương thức cải cách ruộng đất sao cho phù hợp.
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber.
Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber.
It is often simply referred to as "pragmatism" in politics, e.g. "pursuing pragmatic policies".
Nó thường được gọi đơn giản là "chủ nghĩa thực dụng" trong chính trị, ví dụ: "Theo đuổi chính sách thực dụng".
Speech Act Theory's examination of Illocutionary Acts has many of the same goals as pragmatics, as outlined above.
Lý thuyết hành vi ngôn từ nghiên cứu về Hành động ngôn trung (Illocutionary Acts) có rất nhiều mục tiêu chung với ngữ dụng học, như đã phác họa ở trên.
It seems like what happens in our culture is a sort of pragmatic attitude:
Có vẻ như những gì đang diễn ra trong nền văn hóa của chúng ta là một kiểu quan điểm giáo điều:
In the 20th century, partly as a reaction to the perceived excesses of positivism, French spiritualism thrived with thinkers such as Henri Bergson and it influenced American pragmatism and Whitehead's version of process philosophy.
Trong thế kỷ XX, một phần để phản ứng trước điều được cho là thái quá của chủ nghĩa thực chứng, thuyết duy tâm Pháp phát triển mạnh với các nhà tư tưởng như Henri Bergson và nó ảnh hưởng đến chủ nghĩa thực dụng Hoa Kỳ và phiên bản của Whitehead về triết học quá trình.
He was an extremely pragmatic person, much like his father, and looked at the end rather than the means.
Ông cũng là người cực kỳ thực dụng, giống như cha đẻ của mình, và nhìn nhận công việc ở kết quả cuối cùng chứ không phải nhìn vào cách thức thực hiện.
Many movements which promote philosophies of nonviolence or pacifism have pragmatically adopted the methods of nonviolent action as an effective way to achieve social or political goals.
Nhiều phong trào thúc đẩy các triết lý về bất bạo động hoặc hòa bình đã áp dụng một cách thực tế các phương pháp hành động bất bạo động như một cách hiệu quả để đạt được các mục tiêu xã hội hoặc chính trị.
And I know that's hard to believe, that the American people are moderate, pragmatic centrists.
Và tôi cũng biết thật khó để có thể tin rằng, người Mỹ họ trung lập, là những con người linh hoạt, thực dụng không cực đoan.
They exacted harsh terms: in the Treaty of Vienna (1731), Great Britain demanded that Austria abolish the Ostend Company in return for its recognition of the Pragmatic Sanction.
Họ đòi hỏi hoàng đế những điều kiện khắc nghiệt: Trong Hội nghị Vienna (1731), Anh đòi Áo giải thể Công ty Ostend để đổi lấy sự công nhận.
The word pragmatics derives via Latin pragmaticus from the Greek πραγματικός (pragmatikos), meaning amongst others "fit for action", which comes from πρᾶγμα (pragma), "deed, act", and that from πράσσω (prassō), "to do, to act, to pass over, to practise, to achieve".
Thuật ngữ "pragmatics" có nguồn gốc từ Latin "pragmatics" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp πραγματικός (pragmatikos), có nghĩa "hợp cho hành động", có gốc từ πρᾶγμα (pragma) "hành vi, hành động" và từ πράσσω (prassō), "chuyển đi, thực hành, đạt được".
They're using Pragmatic Chaos now.
Họ đang dùng Pragmatic Chaos ( mớ hỗn độn thực dụng )
Including 20 organizational units in two countries (Denmark and the Netherlands), six different dimensions of practices, or communities of practice have been identified: Process-Oriented vs. Results-Oriented Employee-Oriented vs. Job-Oriented Parochial vs. Professional Open System vs. Closed System Loose Control vs. Tight Control Pragmatic vs. Normative Managing international organizations involves understanding both national and organizational cultures.
Trong đó có 20 đơn vị tổ chức ở hai nước (Đan Mạch và Hà Lan), sáu chiều kích khác nhau của thực tiễn, hoặc các cộng đồng thực hành đã được xác định: Định hướng theo quy trình và Định hướng theo kết quả Thiên hướng làm nhân viên và Thiên hướng làm chủ công việc Giáo xứ và Nhân viên chuyên nghiệp Hệ thống mở và Hệ thống đóng Quản lý lỏng lẻo và Quản lý chặt chẽ Thực dụng và Quy chuẩn Quản lý các tổ chức quốc tế liên quan đến sự hiểu biết các nền văn hóa quốc gia và tổ chức.
We linguists call things like that pragmatic particles.
Các nhà ngôn ngữ học chúng ta gọi những cái này là lối nói thực dụng.
This was more than 10 years ago, but ever since, my laboratory has followed the pragmatic approach to recovery after spinal cord injury.
Chuyện này đã xảy ra hơn 10 năm, nhưng kể từ đó, phòng thí nghiệm của tôi đã theo đuổi những hướng đi thực tế cho quá trình phục hồi sau khi chấn thương cột sống.
But the difficulty of the problem and the fact that we don't really quite have it down, it doesn't take away from the effects Pragmatic Chaos has.
Nhưng độ khó của vấn đề và sự thật là chúng ta chưa hoàn toàn giải quyết được nó, không kéo đi hiệu ứng của Pragmatic Chaos.
After the Civil War, Charles Sanders Peirce and then William James and John Dewey were leaders in the development of pragmatism.
Sau Nội chiến Hoa Kỳ, Charles Sanders Pierce và rồi William James và John Dewey là những người tiên phong trong việc phát triển chủ nghĩa thực dụng.
She is also immensely pragmatic.
Bà cũng là người cực kỳ thực tế.
Eliot's educational vision incorporated important elements of Unitarian and Emersonian ideas about character development, framed by a pragmatic understanding of the role of higher education in economic and political leadership.
Tầm nhìn giáo dục của Eliot kết hợp các yếu tố quan trọng của những ý tưởng Unitarian va Emersonian về sự phát triển nhân vật, với một sự hiểu biết thực tế về vai trò của giáo dục đại học trong lãnh đạo kinh tế và chính trị.
looking at pragmatic pathways to change large corporations to take advantage of the industry changes that we are seen. we are introducing these concepts of the deep shift with Team WlKISPEED which is our postal child for a company that is doing things right
Chúng tôi đang giới thiệu những khái niệm về việc chuyển dịch này với nhóm WIKISPEED là một bộ phận thư tín của chúng tôi cho một công ty đang thực hiện những hướng đi đúng hướng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pragmatism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.