polyester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polyester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyester trong Tiếng Anh.
Từ polyester trong Tiếng Anh có nghĩa là Polyester. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polyester
Polyesteradjective (textile spun, knitted, or woven from polyester fibre) Yeah, Dad, I'm sure the polyester pants really help seal the deal. con chắc rằng quần polyester thực sự giúp được con khá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids. Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy. |
The polyester resins are not completely UV stable and engineered stone should not be used in outdoor applications. Các loại nhựa polyester không hoàn toàn ổn định UV và đá kỹ thuật không nên được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời. |
The name "polylactic acid" does not comply with IUPAC standard nomenclature, and is potentially ambiguous or confusing, because PLA is not a polyacid (polyelectrolyte), but rather a polyester. Tên "axit polylactic" không tuân theo danh pháp tiêu chuẩn IUPAC, và có khả năng mơ hồ hoặc khó hiểu, bởi vì PLA không phải là một polyacid (polyelectrolyte), mà là một polyester. |
Also, polyester film is so strong, it will not break under tension and may cause serious damage to expensive camera or projector mechanisms in the event of a film jam, whereas triacetate film breaks easily, reducing the risk of damage. Ngoài ra, phim polyester rất mạnh, nó không bị vỡ và có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến cơ chế máy ảnh hoặc máy chiếu đắt tiền trong trường hợp màng phim bị rách, trong khi phim triacetate dễ vỡ, giảm nguy cơ bị hỏng. |
And that meant that everyone in the family had to sign up to take her to have her hair dyed, you know, that peculiar color of blue that matches her polyester pants suit, you know, same color as the Buick. Và điều đó nghĩa là mọi thành viên trong gia đình phải xung phong chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy, cái màu xanh kì dị, hợp với bộ vét polyester của bà, bạn biết không, giống màu Buick ấy. |
Rather, with the increased use of automated long-play systems in cinemas, the greater strength of polyester has been a significant advantage in lessening the risk of a film performance being interrupted by a film break. Thay vào đó, với việc tăng cường sử dụng các hệ thống lâu dài tự động trong rạp chiếu phim, sức mạnh của polyester lớn hơn đã là một lợi thế đáng kể trong việc giảm bớt nguy cơ bị gián đoạn bởi việc phá vỡ bộ phim. |
In the plastic industry, ethylene glycol is an important precursor to polyester fibers and resins. Trong ngành công nghiệp nhựa, ethylene glycol là một tiền thân quan trọng cho sợi polyester và nhựa. |
It remained in almost exclusive use in all film gauges until the 1980s, when polyester/PET film began to supersede it for intermediate and release printing. Nó vẫn được sử dụng hầu như trong tất cả các bộ phim cho đến những năm 1980, khi bộ phim polyester / PET bắt đầu thay thế nó cho việc in ấn trung gian và phát hành. |
By the late 1990s, polyester had almost entirely superseded triacetate for the production of intermediate elements and release prints. Vào cuối những năm 1990, polyester đã gần như hoàn toàn thay thế triacetate để sản xuất các yếu tố trung gian và phát hành bản in. |
Polyester is much more resistant to polymer degradation than either nitrate or triacetate. Polyester có khả năng chịu đựng sự phân hủy polymer tốt hơn nhiều so với nitrate hoặc triacetate. |
She bought her house dresses and polyester pantsuits at Kmart or Sears , kept her gray hair tightly confined in a hair net and chose the smallest piece of meat on the dinner platter when it was passed around the table . Bà đã mua cho bản thân những chiếc áo mặc nhà và đồ vét làm bằng vải pô-li-ét-xte tại Kmart hoặc Sears , để mái tóc muối tiêu của mình gọn gàng trong chiếc lưới bao tóc và chọn miếng thịt nhỏ nhất trên chiếc đĩa ăn tối khi nó quay quanh bàn . |
And the synthetic work led by Carothers demonstrated that polymers such as nylon and polyester could be prepared by well-understood organic reactions. Và các công việc tổng hợp do Carothers thực hiện đã chứng minh rằng các polyme như nylon và polyester có thể được chế tạo bằng cách hiểu rõ các phản ứng hữu cơ. |
In the 20th century, new synthetic fibers, such as rayon, nylon, and polyester, offered manufacturers a wider array of fabrics. Vào thế kỷ 20, nhờ có các loại sợi tổng hợp mới như tơ nhân tạo, ny-lông và polyester, các nhà sản xuất đã cho ra nhiều loại vải hơn. |
Ethylene glycol is primarily used in antifreeze formulations (50%) and as a raw material in the manufacture of polyesters such as polyethylene terephthalate (PET) (40%). Ethylene glycol chủ yếu được sử dụng trong các công thức chống ăn mòn (50%) và là nguyên liệu thô trong sản xuất polyeste như polyethylene terephthalate (PET) (40%). |
They are also added to polyester resins in fiberglass composites for such items as light aircraft engine covers. Nó cũng được dùng trong công nghiệp sản xuất composit sợi thủy tinh như là phụ gia cho nhựa polyeste cho các mặt hàng như lớp che bọc động cơ máy bay hạng nhẹ. |
Butanone is the precursor to methyl ethyl ketone peroxide, which is a catalyst for some polymerization reactions such as crosslinking of unsaturated polyester resins. Butanone là tiền thân của metyl ethyl ketone peroxide, một chất xúc tác cho một số phản ứng trùng hợp chẳng hạn như sự liên kết chéo của nhựa polyester không bão hòa. |
Yeah, Dad, I'm sure the polyester pants really help seal the deal. con chắc rằng quần polyester thực sự giúp được con khá nhiều. |
You think she's allergic to polyester? Anh nghĩ cô bé dị ứng với polyester? |
You're wearing a polyester shirt with Spanx underneath. Anh đang mặc áo hoa anh túc với dây leo trên áo. |
The spacecraft consisted of alternating layers of aluminium foil and Mylar polyester film. Các tàu vũ trụ bao gồm các lớp xen kẽ của lá nhôm và phim Mylar polyester. |
The mixture of approximately 93% stone aggregates and 7% polyester resin by weight (66% quartz and 34% resin by volume) is heated and compressed under vacuum in a large press. Hỗn hợp gồm khoảng 93% cốt liệu đá và 7% nhựa polyester theo trọng lượng (66% thạch anh và 34% nhựa theo thể tích) được nung nóng và nén trong chân không trong một máy ép lớn. |
Suuronen made novel use of materials such as polyester resin, fiberglass, and acrylic windows for use in civil structures. Suuronen đã sử dụng các vật liệu mới như nhựa polyester, sợi thủy tinh và cửa sổ acrylic để sử dụng trong các công trình dân dụng. |
It is composed of fiberglass-reinforced polyester plastic, polyester-polyurethane, and acrylic glass. Nó bao gồm nhựa nhựa polyester được gia cố bằng sợi thủy tinh, polyester-polyurethane, và kính acrylic. |
The rest of the bear is filled with polyester stuffing. Phần còn lại của bộ lông có mầu hung nâu hạt dẻ. |
Epoxy and polyester resin are the most common types. Epoxy và nhựa polyester là những loại phổ biến nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polyester
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.