pinwheel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinwheel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinwheel trong Tiếng Anh.
Từ pinwheel trong Tiếng Anh có nghĩa là chong chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinwheel
chong chóngnoun and it's going to be this pinwheel display. và đây sẽ là một màn trình diễn chong chóng. |
Xem thêm ví dụ
The pinwheel is an emergent property of the interactions between puppies whose only rule is to try to keep access to the milk and therefore to push in a random direction. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
However, the SIMBAD Astronomical Database, a professional astronomy database that contains formal designations for astronomical objects, indicates that the name Pinwheel Galaxy is used to refer to Messier 101, and several other amateur astronomy resources and other public outreach websites also identify Messier 101 by that name. Tuy nhiên, Cơ sở dữ liệu thiên văn học SIMBAD, một cơ sở dữ liệu thiên văn học chuyên nghiệp chứa các thông tin chính thức về các thiên thể, đặt tên gọi "Thiên hà Chong Chóng" cho thiên thể Messier 101 và một vài nguồn thông tin thiên văn học nghiệp dư cũng như các website công cộng khác cũng gọi Messier 101 theo tên gọi này. |
There's a pinwheel, I don't... Vừa hiện ra một cái Pinwheel... |
Messier 83 or M83, also known as the Southern Pinwheel Galaxy and NGC 5236, is a barred spiral galaxy approximately 15 million light-years away in the constellation Hydra. Messier 83 (còn gọi là Thiên hà Vòng hoa phía Nam, M83 hoặc NGC 5236) là một thiên hà xoắn ốc có thanh chắn cách chòm sao Hydra khoảng 15 triệu năm ánh sáng. |
Now, this pinwheel of light that the Atolla produces is known as a bioluminescent burglar alarm and is a form of defense. Vòng sáng mà Atolla tạo ra được gọi là bộ đèn chống trộm sinh học và là 1 dạng tự vệ. |
Those four are locked in a pinwheel; you can't get them apart. Bốn cái bị khóa trong 1 vòng không rời ra. |
In a notorious incident at a concert in Amsterdam, while the Airplane was performing "Plastic Fantastic Lover", Doors singer Jim Morrison, under the influence of a combination of drugs fans had given him, appeared on stage and began dancing "like a pinwheel". Một sự cố nổi tiếng đã xảy ra tại buổi hòa nhạc tại Amsterdam, trong khi Airplane đang trình diễn “Plastic Fantastic Lover”, thành viên Jim Morrison của Doors phê thuốc do người hâm mộ tặng đã xuất hiện trên sân khấu và bắt đầu nhảy “như một cái chong chóng”. |
An Armenian immigrant toy manufacturer, Tegran M. Samour, invented the modern version of the pinwheel, originally titled "wind wheel," in 1919 in Boston, Massachusetts. Một nhà sản xuất đồ chơi người Armenia tên Tegran M. Samour (đầy đủ: Samourkashian), đã chế tạo ra phiên bản hiện đại của chong chóng vào năm 1919 ở Boston, bang Massachusetts. |
A pimento cheese sandwich can be a quick and inexpensive lunch, or it can be served as a cocktail finger food (with crusts trimmed, garnished with watercress, and cut into triangles) or rolled up and cut into pinwheels. Sandwich pho mát pimento là một món ăn nhanh và rẻ, hoặc được phục vụ dưới dạng cocktail finger food (với lớp vỏ được cứng, trang trí với cải xoong, và được cắt thành hình tam giác) hoặc được cuộn lại và cắt thành hình pinwheels. |
On February 28, 2006, NASA and the European Space Agency released a very detailed image of the Pinwheel Galaxy, which was the largest and most detailed image of a galaxy by Hubble Space Telescope at the time. Vào ngày 28/2/2006, NASA và ESA công bố một bức ảnh chi tiết của thiên hà Chong Chóng, và cũng là bức ảnh lớn nhất và chi tiết nhất về một thiên hà của kính viễn vọng không gian Hubble tại thời điểm đó. |
Messier 83 (the Southern Pinwheel Galaxy) is at the center of the other subgroup. Messier 83 (thiên hà Chong chóng phương nam) nằm tại tâm của nhóm con kia. |
It's this pinwheel of light, and I've done calculations that show that this could be seen from as much as 300 feet away by a predator. Nó như pháo hoa ngày tết vậy và tôi đã tính toán hiệu ứng này có thể được phát hiện trong vòng bán kính 300 feet bởi loài ăn thịt. |
And then this last one, one of my favorites, this pinwheel design. Và đây là cái cuối cùng: một loài tôi yêu thích, dạng chong chóng. |
(However, in other countries, "arrollado primavera" refers to a savory pinwheel type roll made with thin sponge cake and should not be confused with the Chilean version.) (Tuy nhiên, ở các nước khác, "arrollado primavera" đề cập đến một cuộn chả giò ngon làm từ bánh tráng mỏng từ bột mỳ và không nên nhầm lẫn với các phiên bản của Chile.) |
"Best of AOP: M101: Pinwheel Galaxy". Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2007. ^ “Best of AOP: M101: Pinwheel Galaxy”. |
Death Cab for Cutie began in 1997 as a solo project by Ben Gibbard when he was a guitarist for the band Pinwheel. Death Cab for Cutie được thành lập từ một dự án biểu diễn solo của ca sĩ Benjamin Gibbard khi anh còn là tay chơi ghi-ta cho ban nhạc Pinwheel. |
Okay, so this next one is from the webcam, and it's going to be this pinwheel display. Vâng, cái tiếp theo đến từ cái webcam. và đây sẽ là một màn trình diễn chong chóng. |
Pioneering Data How to Make a Pinwheel at wikiHow Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2013. Pioneering Data How to Make a Pinwheel at wikiHow |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinwheel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pinwheel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.