piles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piles trong Tiếng Anh.
Từ piles trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng đống, bệnh trĩ, trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piles
hàng đốngnoun Wade made himself a pile of enemies over the years. Qua bao nhiêu năm, Wade đã tạo ra hàng đống kẻ thù. |
bệnh trĩnoun He struck the men of the city, from small to great, and piles broke out on them. Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ. |
trĩnoun He struck the men of the city, from small to great, and piles broke out on them. Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ. |
Xem thêm ví dụ
Now Menners could not have reached the nearest pile even if he had stretched out to his full length. Bây giờ thì dù có vươn cả người, y cũng không thể với tới chiếc cọc gần nhất nữa. |
Come on, you stupid pile! Thôi mà, đồ ngu ngốc. |
There're women piled up all over the street. Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường. |
Fucking bodies are piling up all over the city. Xác người khắp thành phố này. |
It's a pile of shit. Là một chuyện nhảm nhí. |
When the train card draw piles are exhausted, the players use the train cards in their on-the-track stack to complete their destination tickets, by matching the colored train cards with the colored dots on the destination tickets. Khi đống thẻ tàu hòa đang cạn kiệt, các cầu thủ sử dụng thẻ xe lửa của họ ngăn xếp để hoàn thành vé đích đến, bằng cách kết hợp các thẻ tàu màu với các chấm màu trên vé đích. |
Maybe most of those items in your problem pile will go away if you let them sit long enough. Có thể hầu hết những việc trong chồng vấn đề này của bạn sẽ biến mất nếu bạn để chúng nằm đó đủ lâu. |
Problems without solutions keep piling up. Những vấn đề nan giải cứ tiếp tục chồng chất. |
With all due respect, my Lord, our faithful Granion is but a pile of ashes. Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi. |
The shape of the pile was intended to be roughly spherical, but as work proceeded Fermi calculated that criticality could be achieved without finishing the entire pile as planned. Hình dáng của lò dự định ban đầu sẽ được làm dạng hình cầu gồ ghề, nhưng khi tiến hành công việc, Fermi đã tính toán rằng khối lượng dự đoán có thể thành công mà không cần phải hoàn thành toàn bộ lò như kế hoạch. |
So what you do one day is you take a pile of arrowheads, and you walk up to the one that can't speak very well, and you put the arrowheads down in front of him, hoping that he'll get the idea that you want to trade your arrowheads for finished arrows. Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo. |
Now, Venice, as you know, has a tempestuous relationship with the sea, and is built upon wooden piles. Hiện nay, Venice, như bạn biết đấy. có 1 sự gắn bó mật thiết với biển và được xây dựng trên những cọc gỗ. |
Looking at their battered little boats, their frayed nets, and a stunning pile of 153 fish, Jesus said to His senior Apostle, “Peter, do you love me more than you love all this?” Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
He put a pile on top of each of us, and he said, "Start threading them together." Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
11 I will make Jerusalem piles of stones,+ the lair of jackals,+ 11 Ta sẽ biến Giê-ru-sa-lem ra đống đá,+ ra hang chó rừng;+ |
Ellison thinks it's a pile of shit. Ellison nghĩ nó như cứt. |
The new thing is that we have the biggest pile of billions, the three billions here, which are also becoming emerging economies, because they are quite healthy, relatively well- educated, and they already also have two to three children per woman, as those [ richer also ] have. Một điều mới là nhóm tỷ người lớn nhất, ba tỷ người ở đây, cũng đã trở thành các nền kinh tế mới nổi. bởi họ rất khoẻ mạnh, giáo dục khá đầy đủ và họ cũng đã duy trì ở mức 2- 3 con trên mỗi phụ nữ, tương đương các nước giàu. |
under a pile of broken memories dưới vô vàn ký ức tan vỡ |
Newspapers in the driveway, mail piled up. Tờ báo ở đường lái xe, thư chất đống. |
This is a pile of stones and rocks! Đây chỉ là mấy đống đá thôi mà. |
Open sewers, piles of uncollected garbage, filthy communal toilets, disease-carrying rats, cockroaches, and flies have become common sights.” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Then, one day at work, Ribeiro looked at a pile of books that were to be recycled, and he noticed a book with the title The Secret of Family Happiness. Rồi một ngày tại sở làm, anh Ribeiro thấy trong đống sách sắp được tái chế có cuốn Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
His only reward was a growing pile of rocks. Anh ta chỉ có được một đống đá càng ngày càng cao. |
Piling up stocks, making products travel the whole world before they reach their end consumers. Bạn phải chất hàng vào kho vận chuyển, rồi phân phối chúng toàn thế giới, trước khi chúng đến tay khách hàng. |
“Then you can jump in a big pile of leaves.” “Bấy giờ, em có thể nhảy lên một đống lá lớn chứ.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.