peruse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peruse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peruse trong Tiếng Anh.
Từ peruse trong Tiếng Anh có các nghĩa là đọc kỹ, đọc, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peruse
đọc kỹverb "Peruse has long meant 'to read thoroughly'... "Peruse lâu nay có nghĩa là : 'đọc kỹ' ... |
đọcverb The second, ‘open deed’ was a copy of the sealed, binding version, and was intended for normal perusal. Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét. |
nghiên cứuverb "Excuse me, would you mind if I peruse your stock portfolio? "Xin lỗi, tôi có thể nghiên cứu hồ sơ chứng khoán của anh được không? |
Xem thêm ví dụ
The second, ‘open deed’ was a copy of the sealed, binding version, and was intended for normal perusal. Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét. |
As I perused her scriptures, I noticed that she had written a personal goal in the note section. Trong khi đọc lướt qua quyển thánh thư của bà, tôi thấy rằng bà đã viết xuống một mục tiêu cá nhân trong phần giấy trắng. |
Then, in one of my occasional perusals of Finnegans Wake, by James Joyce, I came across the word "quark" in the phrase "Three quarks for Muster Mark". Sau đó một trong những quyển sách tôi nghiền ngẫm của James Joyce, cuốn Finnegans Wake, tôi bắt gặp từ quark trong câu "Three quarks for Muster Mark". |
Aramis then re-perused the letter, and perceived there was a postscript. Aramis liền đọc lại bức thư và nhận thấy còn có phần tái bút. |
It is as if you began perusing a book on some deep subject by calling on the author for his help in understanding what you were about to read. Việc này giống như trước khi nghiên cứu một cuốn sách nói về chủ đề sâu sắc, bạn nhờ tác giả giúp bạn hiểu những gì sắp đọc. |
“Shopping” in this context did not always involve an actual purchase, it was more about the pleasures of perusing, taking in the sights, the displays, and the people. Mua sắm trong bối cảnh này không phải lúc nào cũng liên quan đến việc mua thực tế, nó liên quan nhiều hơn đến những thú vui của việc lướt qua, ngắm cảnh, trưng bày và con người. |
One of the largest online employment Web sites in the United States has 17 million résumés listed for potential employers to peruse and some 800,000 jobs listed for the unemployed to consider. Một trong những trang Web giới thiệu việc làm lớn nhất ở Hoa Kỳ có tới 17 triệu bản lý lịch của những người đang tìm việc để các công ty có nhu cầu tuyển dụng xem xét. Trang Web này cũng đưa ra khoảng 800.000 công việc để những người thất nghiệp chọn lựa. |
His response: “Oh, Brother Monson, that would not provide us sufficient time to peruse the scriptures. Ông đáp: “Ồ, Anh Monson, sẽ không đủ thời giờ cho chúng ta nghiên cứu thánh thư. |
Because of God’s majestic love for us, He provided this evidence that we can handle, we can peruse, we can study, and we can even challenge. Nhờ vào tình yêu thương trang trọng của Thượng Đế cho chúng ta, Ngài đã cung ứng bằng chứng này để chúng ta có thể sử dụng, đọc kỹ, nghiên cứu, và ngay cả chúng ta có thể thách thức được. |
You may have seen the general in the hallway just now, but perhaps, with all your jetting around, you' ve not perused today' s headlines Cô có thể chí mới vừa gặp tướng Chang mới đây bên ngoài hành lang.Nhưng có lẽ vì cứ mãi nhảy lung tung, nên cô không có dịp để Iướt qua tiêu đề bài báo sáng nay |
Feel free to peruse the closet. thoải mái sử dụng tủ đồ. |
ROMEO In faith, I will. -- Let me peruse this face: -- Mercutio's kinsman, noble County Paris! ROMEO Trong đức tin, tôi. -- Hãy để tôi kiểm tra nội dung này phải đối mặt: Mercutio người thân tộc, cao quý County Paris |
"Excuse me, would you mind if I peruse your stock portfolio? "Xin lỗi, tôi có thể nghiên cứu hồ sơ chứng khoán của anh được không? |
Peruse some of the best of Danish fashion and design , and bring home an immaculately tasteful exhibition souvenir . Hãy chiêm nghiệm một trong những phong cách thời trang và mẫu thiết kế đẹp nhất thuần chất Đan Mạch , và bạn được mang về nhà một món đồ lưu niệm trang nhã và đẹp đến thuần khiết . |
His response: “Oh, Brother Monson, that would not provide us sufficient time to peruse the scriptures.” Ông đáp: “Ồ, em Monson à, như thế sẽ không cho chúng ta đủ thời giờ để nghiên cứu thánh thư.” |
Scholar William Urwick notes: “Many Jews, in committing to writing the reason of their conversion to Christianity, acknowledged that it was the perusal of this chapter [Isaiah 53] which had shaken their faith in their old creed and teachers.”—The Servant of Jehovah. Học giả William Urwick ghi nhận: “Rất nhiều người Do Thái khi viết ra lý do khiến họ đổi sang đạo đấng Christ, đều thừa nhận rằng khi đọc kỹ chương này [Ê-sai 53], họ không còn tin các thầy Ra-bi và các giáo điều cũ nữa” (The Servant of Jehovah). |
Lord Devlin notes, 'if the reasonable man "worked to rule" by perusing to the point of comprehension every form he was handed, the commercial and administrative life of the country would creep to a standstill.'" Lord Devlin chú ý rằng, ‘nếu một người có lý trí làm việc “theo nghĩa vụ”(“work to rule”) khi chỉ đọc những điểm mà anh ta có trách nhiệm thực hiện, nền thương mại và hành chính của đất nước sẽ trở nên trì trệ.'" |
“I have always said and always will say,” asserted American president Thomas Jefferson, “that the studious perusal of the Sacred Volume will make better citizens . . . Cố Tổng thống Hoa-kỳ Thomas Jefferson quả quyết: “Tôi đã nói và sẽ nói mãi rằng học hỏi kỹ càng Bộ Sách Thánh sẽ đào tạo những người công dân tốt hơn... |
“I'd like to peruse your newspaper archive for 1920.” “Cháu muốn tìm đọc kho báo chí xuất bản năm 1920.” |
" Excuse me, would you mind if I peruse your stock portfolio? " Xin lỗi, tôi có thể nghiên cứu hồ sơ chứng khoán của anh được không? |
When asked about the sentence, 'I only had a moment to peruse the manual quickly,' 66 percent of the [Usage] Panel found it unacceptable in 1988, 58 percent in 1999, and 48 percent in 2011." Khi được hỏi về câu, 'Tôi chi có chút thời gian để lướt nhanh qua bản hướng dẫn," 66% Hội đồng Sử dụng từ ngữ thấy rằng điều này khó chấp nhận vào năm 1988 58% vào năm 1999, và 48% vào năm 2011. |
In fact, it is spiritually dangerous and improper to peruse their information, whether it appears in written form or it is found on the Internet. —Read Isaiah 5:20; Matthew 7:6. Xem các tài liệu của họ, dù trong sách báo hay trên Internet, là điều không đúng và gây nguy hại về thiêng liêng.—Đọc Ê-sai 5:20; Ma-thi-ơ 7:6. |
You can't know what's wrong after a 30-second perusal of his file. Anh không thể biết được nó là gì nếu chỉ lướt qua hồ sơ của cậu ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peruse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peruse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.