pathology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pathology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathology trong Tiếng Anh.
Từ pathology trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh học, bệnh lý, bệnh tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pathology
bệnh họcnoun (the branch of medicine) And geriatricians try to hold back the sands of time by stopping the damage converting into pathology. Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh. |
bệnh lýnoun (an abnormality) You switched the samples and the pathology reports. Anh đã đổi mẫu và bản báo cáo bệnh lý. |
bệnh tậtnoun (an abnormality) States with extensive tort reform still suffer all these pathologies. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Xem thêm ví dụ
States with extensive tort reform still suffer all these pathologies. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
As for the potential for pathological gamblers to abuse the technology of the Internet, he says: “As smoking crack cocaine changed the cocaine experience, I think electronics is going to change the way gambling is experienced.” Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”. |
From 1893 to 1896, Cullen was in charge of gynecological pathology at Johns Hopkins, and in 1919 he was named a professor of clinical gynecology. Từ năm 1893 đến 1896, Cullen phụ trách phần bệnh học phụ khoa tại Johns Hopkins, và vào năm 1919 ông được phong làm giáo sư phụ khoa lâm sàng. |
Initially, imaging studies are often performed to rule out more common pathologies. Ban đầu, các nghiên cứu hình ảnh thường được thực hiện để loại trừ các bệnh lý phổ biến hơn. |
But I would like to claim to you that this list in the middle is actually complete -- this is the list of types of thing that qualify as damage, side effects of metabolism that cause pathology in the end, or that might cause pathology. Nhưng tôi muốn tuyên bố list ở giữa thật sự đã đầy đủ, đây là list các thứ được cho là tổn thương, tác dụng phụ của trao đổi chất cuối cùng gây bệnh, hoặc có lẽ gây bệnh. |
I left last may to become chief of pathology at penn state. Tôi nghỉ hồi tháng 5 vừa rồi để trở thành giám đốc bệnh lý học ở Bang Pennsylvania. |
So, the first set of pathologies, they end up in the stick man on his icon, but the rest of them are really what's important here. Nhóm bốn yếu tố đầu tiên có thể được biểu hiện bằng hình người mang tính tượng trưng, nhưng hai yếu tố sau cùng mới chính là điều quan trọng. |
So we need to see through the pathology and into the range of human capability. Vì vậy, ta cần phải nhìn xuyên thấu những bệnh tình tới tận bên trong khả năng của con người. |
One of the first mentions of the possibility of heart transplantation was by American medical researcher Simon Flexner, who declared in a reading of his paper on "Tendencies in Pathology" in the University of Chicago in 1907 that it would be possible in the then-future for diseased human organs substitution for healthy ones by surgery — including arteries, stomach, kidneys and heart. Một trong những đề cập đầu tiên về khả năng cấy ghép tim là của nhà nghiên cứu y học người Mỹ Simon Flexner, người đã tuyên bố trong một giải thích về bài thuyết trình của ông về "Xu hướng bệnh học" tại Đại học Chicago năm 1907 rằng nó sẽ có thể xảy ra trong tương lai cho các bộ phận cơ thể người bị bệnh thay thế cho những người khỏe mạnh bằng phẫu thuật - bao gồm động mạch, dạ dày, thận và tim. |
Some medical specialties, such as psychiatry and family medicine, emphasize the physician–patient relationship more than others, such as pathology or radiology, which have very little contact with patients. Một số chuyên khoa y tế, chẳng hạn như tâm thần học và y học gia đình nhấn mạnh mối quan hệ giữa bác sĩ - bệnh nhân nhiều hơn những chuyên khoa khác, chẳng hạn như bệnh lý học hoặc khoa X quang, khi mà có rất ít tiếp xúc với bệnh nhân. |
Even though SHR is usually considered to be a purely pathological model, the strain exhibit interesting compensatory abilities. Mặc dù SHR thường được coi là một mô hình bệnh lý thuần túy, nhưng chủng thể hiện khả năng bù trừ thú vị. |
In addition to explaining the underlying pathology of this disease, their work uncovered a fundamental aspect of cell biology - receptor-mediated endocytosis. Ngoài việc giải thích về mặt bệnh lý học cơ bản của bệnh này, công trình nghiên cứu của họ đã phát hiện ra một khía cạnh căn bản của khoa sinh học tế bào, đó là Receptor-mediated endocytosis. |
A report from the National Research Council in the United States says that up to “50 percent of spouses and 10 percent of children experienced physical abuse from the pathological gambler.” Một bản tường trình của Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia ở Hoa Kỳ cho thấy tối đa có đến “50 phần trăm người hôn phối và 10 phần trăm con cái bị người mê cờ bạc đánh đập”. |
Still others have been shaken by a report that has come back from a pathology lab. Và những người khác nữa lại bàng hoàng trước hồ sơ bệnh lý nhận về từ phòng xét nghiệm. |
You switched the samples and the pathology reports. Anh đã đổi mẫu và bản báo cáo bệnh lý. |
The only diagnostic criteria for a behavioral addiction in the current Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders are for pathological gambling, and they are similar to those for substance abuse and dependence, such as preoccupation with the behavior, diminished ability to control the behavior, tolerance, withdrawal, and adverse psychosocial consequences. Tiêu chuẩn chẩn đoán duy nhất cho một hành vi nghiện trong Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders là cho bệnh lý nghiện cờ bạc, và chúng tương tự như đối với lạm dụng dược chất và lệ thuộc chất kích thích, chẳng hạn như bận tâm với hành vi, giảm khả năng kiểm soát hành vi, khoan dung, rút lui và hậu quả tâm lý bất lợi. |
It has been speculated that Callao Man may be Homo sapiens or Homo floresiensis, though the latter is sometimes considered a pathological specimen of the former. Nó đã được suy đoán rằng Callao Man có thể là Homo sapiens hoặc Homo floresiensis, mặc dù loài sau đôi khi được coi là một mẫu bệnh lý của H. sapiens. |
Sm-p80-based vaccine formulation(s) have four effects: Reduction in adult worm numbers; Reduction in egg production (complete elimination of egg induced pathology both in baboons and mice); Protection against acute schistosomiasis; Therapeutic effect on adult worms. Công thức vắc xin dựa trên Sm-p80 có bốn hiệu quả:Giảm số lượng sán trưởng thành (loại bỏ hoàn toàn trứng gây ra bệnh ở cả khỉ đầu chó và chuột);Bảo vệ phòng ngừa lại bệnh sán máng cấp tính; Hiệu quả điều trị trên giun trưởng thành. |
So, what causes loss of balance, pathological hiccups, and a hole in his Gloria Steinem? Vậy cái gì gây ra sự mất thăng bằng, nấc cục kéo dài, và một lỗ ngay giữa hai lá phổi? |
I actually just assumed the pathologic sequence of events was settled science. Tôi thực sự chỉ mới học các hậu quả do bệnh gây nên của các sự kiện được sắp đặt sẵn trong khoa học. |
The areas of dispute include the objectivity of testers, inter-rater reliability, the verifiability and general validity of the test, bias of the test's pathology scales towards greater numbers of responses, the limited number of psychological conditions which it accurately diagnoses, the inability to replicate the test's norms, its use in court-ordered evaluations, and the proliferation of the ten inkblot images, potentially invalidating the test for those who have been exposed to them. Các vấn đề được bàn cãi bao gồm tính khách quan của trắc nghiệm, mức độ tin cậy giữa các chuyên gia đánh giá, tính xác minh và độ hiệu lực chung của trắc nghiệm, bias của thang đo bệnh lý với số lượng lớn các phản hồi, giới hạn của những điều kiện tâm lý mà nó chẩn đoán chính xác, không có khả năng để tái tạo các quy chuẩn của test, cách sử dụng trong việc đánh giá theo lệnh của tòa án, và sự gia tăng của mười hình ảnh vết mực, có khả năng làm trắc nghiệm không có hiệu quả đối với những người đã từng được tiếp xúc với chúng. |
Seventy-eight days into the experiment, cat 400 exhibited symptoms of Minamata disease and pathological examinations confirmed a diagnosis of organic mercury poisoning. Bảy mươi tám ngày sau thí nghiệm đó, con mèo số 400 đã có những triệu chứng của bệnh Minamata và được xét nghiệm bệnh lý học xác minh lại chẩn đoán về ngộ độc thuỷ ngân hữu cơ. |
Some of these are hopeless universes, completely sterile, with other kinds of pathologies like no notion of space, no notion of time, no matter, other problems like that. Một vài trong số này là các vũ trụ không có tương lai, chúng hoàn toàn "vô sinh", với cái căn nguyên như sự vô không, vô thời gian, vô vật chất và các vấn đề khác. |
And geriatricians try to hold back the sands of time by stopping the damage converting into pathology. Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pathology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.