parlance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parlance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlance trong Tiếng Anh.
Từ parlance trong Tiếng Anh có nghĩa là cách nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parlance
cách nóinoun |
Xem thêm ví dụ
In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending. Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở. |
Solution Explorer In Visual Studio parlance, a solution is a set of code files and other resources that are used to build an application. Solution Explorer: theo cách nói trong Visual Studio, một giải pháp là một tập hợp các tập tin mã và các nguồn khác được sử dụng để xây dựng một ứng dụng. |
Because of the appearance of the common loon on the back of the $1 coin that replaced the dollar bill in 1987, the word "loonie" was adopted in Canadian parlance to distinguish the Canadian dollar coin from the dollar bill. Do sự xuất hiện của hình con chim lặn mỏ đen (loon trong tiếng Anh) trên mặt sau của đồng đô la tiền xu, thay thế cho đồng đô la tiền giấy vào năm 1987, từ "loonie" đã được dùng trong cách nói chuyện tại Canada để phân biệt đồng đô la Canada tiền xu với đồng đô la Canada tiền giấy. |
The term "boutique" entered common English parlance in the late 1960s. Thuật ngữ "cửa hàng thời trang" đã đi vào cách nói tiếng Anh phổ biến vào cuối những năm 1960. |
A free-fire zone in U.S. military parlance is a fire control measure, used for coordination between adjacent combat units. Vùng bắn phá tự do hay vùng oanh kích tự do (tiếng Anh:free-fire zone) là một thuật ngữ quân sự của Mỹ chỉ một mức độ kiểm soát hỏa lực, được dùng cho việc hiệp đồng tác chiến giữa các đơn vị chiến đấu gần nhau. |
Since the late 9th century, the names Bulgarians and Bulgarian gained prevalence and became permanent designations for the local population, both in literature and in common parlance. Từ cuối thế ky thứ 10, những cái tên "dân tộc Bulgaria" và "người Bulgaria" trở nên phổ biến và trở thành những danh tính lâu dài cho cư dân địa phương, cả trong văn học và trong ngôn ngữ nói. |
A parody variant, "no plomplam", became the title of a popular song by folk rock singer Aed Carabao and entered Thai common parlance. Một phiên bản nhại, "no plomplam", đã trở thành tiêu đề của một bài hát phổ biến của ca sĩ nhạc rock nổi tiếng Aed Carabao và tham gia vào ngôn ngữ chung của Thái Lan. |
In theatrical parlance, the term slice of life refers to a naturalistic representation of real life, sometimes used as an adjective, as in "a play with 'slice of life' dialogue". Theo cách nói của sân khấu, thuật ngữ của cuộc sống đề cập đến một đại diện tự nhiên của cuộc sống thực , đôi khi được sử dụng như một tính từ, như trong "một vở kịch với" cuộc đối thoại của cuộc sống ". |
Contrary to the parlance of the day, this is about you. Trái với lối nói ngày nay, sứ điệp này là về các anh chị em. |
Technically, rated ships with fewer than 28 guns could not be classed as frigates but as "post ships"; however, in common parlance most post ships were often described as "frigates", the same casual misuse of the term being extended to smaller two-decked ships that were too small to stand in the line of battle. Về phương diện kỹ thuật, tàu được xếp hạng có ít hơn 28 không được xếp là tàu frigate mà gọi là "Post-ship" (tàu vị trí); tuy nhiên, trong văn nói thông thường đa số Post-ship lại được mô tả là "frigate", tương tự như việc vô tình dùng sai thuật ngữ này mở rộng cho những tàu hai sàn pháo vốn quá nhỏ không thể đứng vào hàng chiến trận. |
In literary parlance, the term "slice of life" refers to a storytelling technique that presents a seemingly arbitrary sample of a character's life, which often lacks a coherent plot, conflict, or ending. Theo cách nói văn học, thuật ngữ "slice of life" dùng để chỉ một kỹ thuật kể chuyện thể hiện một mẫu dường như tùy tiện về cuộc sống của một nhân vật , thường thiếu cốt truyện mạch lạc, xung đột hoặc kết thúc. |
It would eventually become the official parlance of the Byzantine Empire and develop into Medieval Greek. Nó trở thành ngôn ngữ chính thức của Đế quốc Byzantine, rồi phát triển thành tiếng Hy Lạp Trung Cổ. |
The F-102's official name, "Delta Dagger", was never used in common parlance, with the aircraft being universally known as the "Deuce." Tên chính thức của F-102, "Delta Dagger", hiếm khi được sử dụng trong thực tế, và chiếc máy bay hay được gọi là "Deuce", trong khi chiếc TF-102 được gọi là "Tub" do kiểu thân rộng của nó. |
We're what's known, in common parlance as, peculiar. Chúng ta, theo cách gọi thông thường là " những người đặc biệt ". |
In today’s parlance each new convert, young single adult, those returning to Church activity, and others bless generations when they become fellow Saints in the household of God.1 Trong cách nói ngày nay thì mỗi người mới cải đạo, một người thành niên độc thân trẻ tuổi, những người tích cực lại trong Giáo Hội và những người khác ban phước cho các thế hệ khi họ trở thành người đồng quốc với các thánh đồ cũng như là người nhà của Đức Chúa Trời.1 |
Therefore, "Pteridophyta" is no longer a widely accepted taxon, although the term pteridophyte remains in common parlance, as do pteridology and pteridologist as a science and its practitioner, to indicate lycophytes and ferns as an informal grouping, such as the International Association of Pteridologists and the Pteridophyte Phylogeny Group. Do đó, "Pteridophyta" không còn là một đơn vị phân loại được chấp nhận rộng rãi, mặc dù thuật ngữ pteridophyte vẫn được sử dụng theo cách nói chung, cũng như pteridology và pteridologist là một nhà khoa học và người thực hành dương xỉ như là một nhóm không chính thức, chẳng hạn như Hiệp hội các nhà Pteridologists quốc tế và Nhóm Phylogeny Pteridophyte. |
However, modern parlance of folklorists and contemporary pagans in particular has extended the original four millennia scope used by early Christians to include similar religious traditions stretching far into prehistory. Tuy nhiên, theo cách nói hiện đại của chuyên gia về văn học dân gian và người ngoại giáo đương đại nói riêng đã mở rộng thêm các gốc phạm vi bốn nghìn năm được sử dụng bởi các Kitô hữu đầu để bao gồm các truyền thống tôn giáo tương tự như kéo dài đến nay vào thời tiền sử. |
After several commercial breaks, as they say in radio parlance, the program director made this comment: “We have with us this evening two elders from The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.” Sau vài mục quảng cáo, theo cách họ nói như vậy trên đài phát thanh, vị giám đốc chương trình giới thiệu: “Chúng tôi có hai anh cả từ Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô hiện diện với chúng tôi buổi tối hôm nay.” |
According to historians Sugata Bose and Ayesha Jalal, the Indian subcontinent has come to be known as South Asia "in more recent and neutral parlance." Theo các sử gia Sugata Bose và Ayesha Jalal, tiểu lục địa Ấn Độ được gọi là Nam Á "theo cách nói gần đây và trung lập hơn." |
Although the term has historically had some derogatory connotations, it has entered common parlance as a neutral term in Singapore and Malaysia, where it refers to a white person or, when used as an adjective, Western culture in general. Mặc dù thuật ngữ này trong lịch sử có một số ý nghĩa xúc phạm, nó đã được sử dụng theo cách nói chung như một thuật ngữ trung lập ở Singapore và Malaysia, trong đó nói đến một người da trắng hoặc, khi được sử dụng như một tính từ, văn hóa phương Tây nói chung. ^ Medhurst, W. H. (1832). |
Although "tree" is a term of common parlance, there is no universally recognised precise definition of what a tree is, either botanically or in common language. Mặc dù "cây" là một thuật ngữ của cách nói thông thường, nhưng không có định nghĩa chính xác công nhận những loại gì thì được gọi là cây cả trong thực vật học và ngôn ngữ phổ thông. |
During his reign he said use of the word "nigger" was "disgraceful", despite it then being in common parlance. Trong thời gian cai trị ông cho việc dùng từ nigger là "đáng hổ thẹn" mặc dù nó về sau trở thành từ ngữ công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parlance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.