paddy field trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paddy field trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paddy field trong Tiếng Anh.

Từ paddy field trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruộng lúa, Ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paddy field

ruộng lúa

noun

Ruộng lúa

noun (flooded parcel of arable land used for growing semiaquatic rice)

Xem thêm ví dụ

People in southern Korea adopted intensive dry-field and paddy-field agriculture with a multitude of crops in the Early Mumun Period (1500–850 BCE).
Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN).
Due to the late arrival of monsoons, agricultural areas in Punjab and Haryana drew increased power from the grid for running pumps irrigating paddy fields.
Do gió mùa đến muộn, các khu vực tại Punjab và Haryana gia tăng lấy điện từ hệ thống để chạy các máy bơm tưới ruộng.
In 30, 50 years back, it was nothing, only paddy fields, and since we invited him here, he felt that he has got a responsibility.
Vào 30, 50 năm trước, chỗ này chẳng có gì cả, chỉ toàn những ruộng lúa, và từ khi chúng tôi mời ông ấy tới đây, ông ấy nhận thấy mình phải có trách nhiệm.
As agriculture does not feature prominently in Penang's economy, Balik Pulau is said to have the last remaining paddy fields in all of Penang Island.
Vì nông nghiệp không nổi bật trong nền kinh tế của Penang, Balik Pulau được cho là có những cánh đồng lúa còn lại cuối cùng ở tất cả các đảo Penang.
A muddy torrent of water swept cars and homes far inland , turning residential areas and paddy fields into a lagoon of debris-filled sea water .
Một thác nước đầy bùn quét vào những chiếc xe hơi và nhà sâu vào vùng nội địa , biến các khu vực dân cư và những ruộng lúa thành một vùng nước biển mênh mông đầy những mảnh vụn .
Paddy fields are a major source of atmospheric methane and have been estimated to contribute in the range of 50 to 100 million tonnes of the gas per annum.
Ruộng lúa cũng là một nguồn chính cung cấp khí metan và đã được ước tính đóng góp trong khoảng 50 đến 100 triệu tấn khí đốt mỗi năm.
The temple, dating from the era of Medang Kingdom, sits in a narrow valley surrounded by paddy fields about two kilometers southeast of the Ratu Boko archaeological park on the east side of modern Yogyakarta.
Ngôi đền tồn tại từ thời đại của Vương quốc Medang, tọa lạc trong một thung lũng hẹp được bao quanh bởi những cánh đồng lúa, cách hai cây số về phía Đông Nam của công viên khảo cổ Ratu Boko ở phía Đông Yogyakarta.
Broken floodgates resulted in water from the Chao Phraya flowing through irrigation canals and inundating large areas of paddy fields in Singburi, Ang Thong, and Ayutthaya, but lessened the strain on Bangkok as the fields served as water retention areas.
Việc cống thoát nước bị vỡ đã dẫn đến việc nước từ sống Chao Phraya chảy qua kênh thoát nước và làm ngập lụt hàng loạt cánh đồng lúa ở Singburi, Ang Thong và Ayutthaya, nhưng đã làm giảm bớt lượng nước ở Băng Cốc, bởi những cánh đồng lúc này đóng vai trò như khu vực thoát nước.
This abundance of water irrigates fields and rice paddies and enriches them with precious silt, enabling farmers to grow three crops of rice annually.
Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm.
We were under fire again, this time diagonally across the paddy field to our left front.
Chúng tôi lại bị truy kích, lần này hoả lực chéo ngang qua cánh đồng tới trước mặt phía trái của chúng tôi.
Similarly, some rice farmers introduce ducks and fish to wet paddy fields to eat both weeds and insects.
Tương tự như vậy, một số nông dân trồng lúa cũng sử dụng vịt và cá nước ngọt ruộng lúa để ăn cả cỏ dại và côn trùng.
In the United States, the main producers are California and Minnesota (where it is the official state grain), and it is mainly cultivated in paddy fields.
Tại Mỹ, các nơi sản xuất chính là California và Minnesota (nơi nó là ngũ cốc Hoa Kỳ) chính thức và nó chủ yếu được trồng ở ruộng.
Every day, she leaves at the crack of dawn to work in the rice paddy field but productivity is low because there’s little water to irrigate the field.
Hàng ngày, chị đi làm đồng từ tờ mờ sáng nhưng năng suất lúa vẫn thấp do thiếu nước tưới.
Its red, laterite, dense clayey soils retain water well, which limits their agricultural potential for many crops, but is ideal for keeping water in paddy fields and local village reservoirs.
Đất sét đỏ, ong, dày đặc giữ nước làm hạn chế tiềm năng nông nghiệp cho cây trồng nhưng lý tưởng trong giữ nước trong ruộng lúa và hồ chứa địa phương.
These areas mostly consist of mountain ranges, hills, rice paddy fields, lakes and multiple rivers which many times are without a bridge or with bridges which couldn't withstand the weight of Type 59 main battle tank.
Khu vực này chủ yếu bao gồm các dãy núi, đồi, ruộng lúa, hồ và sông ngòi mà không có một cây cầu hoặc cầu không thể chịu được trọng lượng của xe tăng Type-59 hay T-54.
After an initial setback on 23 April, the Sri Lankan Army advanced rapidly, capturing the town of Adampan on 9 May, Mannar "Rice Bowl" which consists of the island's most fertile paddy fields on 30 June, Vidattaltivu on 16 July, and Iluppaikkadavai on 20 July.
Chính phủ sau đó đã cố gắng để mở một mặt trận thứ ba dọc theo Muhamalai. vào ngày 23 tháng 4, quân chính phủ tiến nhanh chóng chiếm thị trấn Adampan ngày 9 tháng 5, vùng màu mỡ nhất quốc gia về lúa gạo vào ngày 30 tháng 6, Vidattaltivu vào ngày 16 tháng 7, và Iluppaikkadavai vào 20 tháng 7.
The French troops had been ordered not to fire until they approached within 250 metres of the enemy positions, and the two attacking battalions waded through the waist-high water of the paddy fields in front of the village under Chinese fire until they reached the prescribed distance.
Quân Pháp được lệnh không được bắn cho tới khi họ chỉ còn cách vị trí quân địch không quá 250m, và hai tiểu đoàn quân Pháp lội qua ruộng lúa ngập nước tới tận thắt lưng dưới làn đạn quân Thanh cho tới khi tới khoảng cách đã định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paddy field trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.