overrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overrate trong Tiếng Anh.
Từ overrate trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh giá quá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overrate
đánh giá quá caoverb In my opinion, the existence of life is a highly overrated phenomenon. Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao. |
Xem thêm ví dụ
Pretty's overrated. Quan trọng gì. |
Second chances are overrated, Harold. Cơ hội thứ hai là quá nhiều, Harold. |
Now, I didn't really understand that until I met this guy who was then an 80-year-old, slightly shambolic man who lived on tomato soup and thought ironing was very overrated. Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao. |
But when those preferences drive us too hard and too fast because we have overrated the difference between these futures, we are at risk. Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro. |
That all sounds kind of overrated. Tất cả lời cậu nói quá khả năng đối với cháu. |
In my opinion, the existence of life is a highly overrated phenomenon. Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao. |
Overrated by a mile Đánh giá quá cao thôi. |
In 2005, Premiere named American Beauty as one of 20 "most overrated movies of all time"; Mendes accepted the inevitability of the critical reappraisal, saying, "I thought some of it was entirely justified—it was a little overpraised at the time." Vào năm 2005, Premiere xếp Vẻ đẹp Mỹ vào một trong 20 "phim được đánh giá quá mức mọi thời đại"; Mendes chấp nhận việc tái nhận định không thể chối cãi của giới phê bình, cho rằng "Tôi nghĩ một vài lời phê bình là thỏa đáng—phim hơi được đề cao quá mức vào thời điểm đó." |
Overrated but necessary. Không được như mong đợi nhưng cần thiết. |
Who is the most overrated? Nhưng ai gây được ấn tượng nhất? |
Tuesday: Fitting in is way overrated. Thứ Ba: Sự hòa hợp được đánh giá cao. |
Control is overrated. Kiểm soát thật phiền phức. |
Second, I told Emma that the urban tribe is overrated. Thứ hai, tôi đã nói với Emma rằng dân thành thị thường bị đánh giá thái quá. |
(1 Corinthians 15:33) Still, you may wonder, ‘Is peer pressure overrated —maybe not quite as strong as my parents and other older ones say it is?’ (1 Cô-rinh-tô 15:33) Tuy vậy, có thể bạn thắc mắc: ‘Người ta có lo quá đáng về áp lực bạn bè không—có lẽ nó không mạnh như cha mẹ tôi và những người lớn tuổi khác thường nói?’ |
I. Overrated? Được đánh giá cao chứ? |
But the truth is overrated. Nhưng sự thật là đã được đánh giá quá cao. |
That recourse to a transfusion is not possible should not be overrated, and thus should not lead to refraining from an operation that is necessary and surgically justifiable.”—Risiko in der Chirurgie, 1987. Không nên quan trọng hóa điều kiện không thể quay sang dùng máu, và vì thế không nên để cho điều này cản trở cuộc giải phẫu cần thiết và đúng lý”.—Risiko in der Chirurgie, 1987. |
One of the strands of thinking I was involved in was that sameness is so incredibly overrated. Một trong những suy nghĩ của tôi là sự giống nhau được đánh giá quá cao đến mức kinh ngạc. |
Overrated Cũng vậy thôi |
" The great source of both the misery and disorders of human life seems to arise from overrating the difference between one permanent situation and another " Cội rễ lớn lao của những đau khổ và rối loạn trong cuộc sống con người dường như phát sinh từ việc đánh giá quá cao sự khác biệt giữa một tình huống cố định và một tình huống khác... |
He is criticised for having overrated Athens's capacity to revive and challenge Macedon. Ông bị lên án vì đã đánh giá quá cao năng lực hồi sinh của Athena và cũng như khả năng thách thức người Macedonia. |
Perhaps reason is overrated. Lý luận đang làm vua làm chúa. |
You always were petulant and reckless and overrated. Ngươi đã luôn hờn dỗi và liều lĩnh và quá đáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.