overexposure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overexposure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overexposure trong Tiếng Anh.
Từ overexposure trong Tiếng Anh có nghĩa là sự phơi quá lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overexposure
sự phơi quá lâunoun |
Xem thêm ví dụ
Overexposure at concentrations of 11% or more may cause dizziness, loss of concentration, central nervous system depression and/or cardiac arrhythmia. Tiếp xúc quá mức ở nồng độ 11% hoặc hơn có thể gây chóng mặt, mất tập trung, trầm cảm hệ thần kinh trung ương và / hoặc loạn nhịp tim. |
They can reverse cholinergic poisoning, which can be caused by overexposure to organophosphate insecticides and chemical warfare agents such as sarin and VX. Chúng có thể giải ngộ độc cholin, có thể do sự phơi nhiễm quá mức trước các thuốc trừ dịch hại và các tác nhân của chiến tranh hóa học, chẳng hạn như sarin và VX. |
A contemporary analysis concluded that the figure was the photographer's wife, standing with her back towards the camera, her dress appearing white due to overexposure. Một phân tích lúc ấy đã cho rằng nhân vật đó có lẽ là vợ của nhiếp ảnh gia, đang đứng quay lưng về phía ống kính camera, trang phục của cô xuất hiện màu trắng do là do hiện tượng phơi sáng quá mức. |
Holmium(III) oxide is, compared to many other compounds, not very dangerous, although repeated overexposure can cause granuloma and hemoglobinemia. Holmi(III) oxit, so với nhiều hợp chất khác, không nguy hiểm, mặc dù tiếp xúc nhiều lần có thể gây ra u hạt và ảnh hưởng đến máu. |
It is also used in black-and-white photography with sodium thiosulfate (hypo) to reduce the density of a negative or gelatin silver print where the mixture is known as Farmer's reducer; this can help offset problems from overexposure of the negative, or brighten the highlights in the print. Nó cũng được sử dụng trong nhiếp ảnh đen trắng với natri thiosunfat (hypo) để giảm mật độ của một âm bản hoặc ảnh bạc gelatin, khi đó hỗn hợp được gọi là chất giảm mật độ của Farmer; điều này có thể giúp giải quyết các vấn đề do phơi sáng âm bản, hoặc làm sáng các điểm nổi bật trên ảnh. |
Madonna, Timbaland and Justin Timberlake's song "4 Minutes", for example, is counted for all three artists because they were credited on the cover, while "Where Is the Love?" does not count for Timberlake as he did not receive artist credit on that track in order to avoid overexposure. Ví dụ: Madonna, Timbaland và Justin Timberlake cùng nhau hợp tác trong ca khúc "4 Minutes", sẽ được tính cho cả ba người bởi vì tên của họ có trên bìa đĩa đơn, trong khi đó "Where is the Love" sẽ không tính cho Timberlake vì anh ấy không được ghi tên trên bìa đĩa nhạc. |
Another cause may be weariness from overexposure to the topic: secondary polls suggest that the public may have been discouraged by extremism when discussing the topic, while other polls show 54% of U.S. voters believe that "the news media make global warming appear worse than it really is." Một nguyên nhân khác có thể là sự mệt mỏi khi tiếp xúc quá nhiều với chủ đề này: một cuộc thăm dò thứ hai chỉ ra rằng công chúng có lẽ đã bị làm chán nản bởi sự cực đoan khi bàn luận về vấn đề này, trong khi những cuộc thăm dò khác cho thấy 54% cử tri Mỹ tin rằng "các phương tiện truyền thông làm cho hiện tượng ấm lên toàn cầu trở nên tồi tệ hơn thực tế." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overexposure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overexposure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.