on the loose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on the loose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the loose trong Tiếng Anh.

Từ on the loose trong Tiếng Anh có nghĩa là phóng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on the loose

phóng túng

God’s Word warns: “A boy let on the loose will be causing his mother shame.”
Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh cảnh báo: “Con trẻ phóng-túng làm mắc-cỡ cho mẹ mình”.

Xem thêm ví dụ

We have a killer on the loose.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
" What's happened? " said the vicar, putting the ammonite on the loose sheets of his forth- coming sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
(Proverbs 29:21) The Bible states: “A boy let on the loose will be causing his mother shame.”
(Châm-ngôn 29:21, TTGM) Kinh Thánh nói: “Con trẻ phóng-túng làm mất-cỡ cho mẹ mình”.
"Two gunmen on the loose in Malaysia with hostage in tow".
Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014. ^ “Two gunmen on the loose in Malaysia with hostage in tow”.
14 The Bible says that “a boy let on the loose will be causing his mother shame.”
14 Kinh-thánh nói rằng “con trẻ phóng-túng làm mất-cỡ cho mẹ mình” (Châm-ngôn 29:15).
We got aliens on the loose.
Chúng ta có người ngoài hành tinh thoát ra.
I found these shells out there where Mel's goats was on the loose.
Tôi tìm thấy mấy vỏ đạn này ở chỗ mấy con dê của Mel chạy lung tung.
Snagger, Friar Tuck's on the loose, just about to cross your path.
Snagger, Friar Tuck sổng rồi, nó sắp chạy sang chỗ anh đấy.
They have a terrorist on the loose and it's their job to do something about it.
Họ có một tên khủng bố đang ẩn mình và đó là công việc của họ.
We've got a madman on the loose in Nevada.
Chúng tôi thấy 1 phi thuyền hình người ở Nevada.
Fucking chimp on the loose.
Con tinh tinh này thả lỏng chút là rắc rối ngay
On the Danube, Scythian tribes were once again on the loose, despite the peace treaty signed in 251.
Cùng lúc đó,trên sông Donau, các bộ tộc người Scythia một lần nữa lại nổi lên như một hiểm họa ngoại xâm bất chấp hiệp ước hòa bình mà họ ký kết với La Mã vào năm 251.
Killer's on the loose!
Tên sát nhân đang chạy trốn!
Proverbs 29:15 says: “A boy let on the loose will be causing his mother shame.”
Châm-ngôn 29:15 nói: “Con trẻ phóng-túng làm mắc-cỡ cho mẹ mình”.
Mr. Jain himself is on the loose; nobody knows where he is.
Jain hiện đang lẩn trốn; và không ai biết anh ta đang ở đâu.
Nonsense, especially considering that Lydia's still on the loose.
nhất là khi Lydia vẫn lảng vảng ngoài kia.
He was on the loose, he might come looking for you.
Hắn ta được tự do, hắn có thể tìm anh.
They're still on the loose.
Chúng vẫn đang nhởn nhơ.
Colonel's on the loose.
Colonel ở trong quán rượu.
Look, this guy's a murderer, he's on the loose.
Nghe này, hắn là kẻ giết người, và đang nhở nhơ
We have a killer on the loose.
Chúng tôi có một tên tù vượt ngục!
As long as they're on the loose, we still have a chance.
Chừng nào mà họ chưa bị bắt thì ta vẫn còn hi vọng.
However, the Bible tells us that “a boy let on the loose will be causing his mother shame.”
Tuy nhiên, Kinh-thánh cho chúng ta biết là “con trẻ phóng-túng làm [xấu hổ] cho mẹ mình” (Châm-ngôn 29:15).
On the loose, several animals, including the world famous Alex the Lion, escaped from the Oentral Park Zoo tonight.
Theo nguồn tin mới nhận, vài con vật bao gồm cả sư tử Alex nổi tiếng vị vua của thành phố New York đã trốn thoát khỏi Công Viên Trung Tâm hành phố tối nay.
Gambling their sacrifice by wandering the castle unprotected with a killer on the loose seems to me a poor way to repay them!
Và đánh bạc sự sự hi sinh ấy bằng việc con đi lang thang trong lâu đài... với một kẻ giết người vượt ngục có phải là một cách tồi tệ để đền đáp họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the loose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.