on mission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on mission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on mission trong Tiếng Anh.

Từ on mission trong Tiếng Anh có nghĩa là công xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on mission

công xuất

noun

Xem thêm ví dụ

You've been on missions in Acapulco?
Mẹ mới có sự mệnh ở Acapulco ạ?
Scott, stay on mission!
Scott, bám sát nhiệm vụ.
After he entered college, he moved away from his home, and most of his friends left on missions.
Sau khi vào đại học, anh dọn đi xa nhà và hầu hết bạn bè của anh đều đi truyền giáo.
The CIA has one mission... to protect this country and its values.
CIA đã có một sứ mệnh... để bảo vệ đất nước này và mọi thứ giá trị của nó.
They only list one mission for you.
Họ chỉ liệt kê ông làm 1 nhiệm vụ.
Were you exposed to any contami nants on mission that you are aware of?
Anh có bị phơi nhiễm với bất kỳ chất gây ô nhiễm nào trong suốt nhiệm vụ... mà anh biết không?
Uh, one mission at a time.
Từng nhiệm vụ một thôi.
So you guys invent cool gadgets, and then you hand them out to people to use on missions?
Các anh phát minh ra những thiết bị tuyệt vời đưa chúng cho người cần sử dụng trong các nhiệm vụ?
What about the children on Mission Island?
Còn mấy đứa trẻ trên đảo Mission thì sao?
* One mission president’s wife studied and pondered every word in Preach My Gospel, including every scriptural reference.
* Vợ của một vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đã học hỏi và suy ngẫm từng chữ trong quyển Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, kể cả mọi phần tham khảo thánh thư.
Send my kids on missions and to college.
Gửi con cái đi truyền giáo và cho chúng đi học đại học.
Thomas often sent Oskar on missions to do something connected with one of his riddles.
Thomas thường hay gửi cho Oscar các nhiệm vụ để thực hiện thông qua các câu đố của mình.
Most of Leonor’s children had gone on missions, and now grandchildren have also served missions.
Hầu hết con cái của Leonor đã đi truyền giáo, và giờ đây các cháu nội, ngoại cũng đã phục vụ truyền giáo.
As our children went on missions and were married, Susan was invited to and attended these family celebrations.
Khi con cái chúng tôi đi truyền giáo và kết hôn, Susan cũng được mời tham dự vào các dịp ăn mừng của gia đình.
The Congolese government has cleared us for this one mission.
Chính phủ Công-gô đã cho phép chúng ta trong vụ này.
Together we're going to take division apart, one mission at a time.
Cùng nhau, chúng tôi sẽ phá tan Division từng điệp vụ một.
One mission was also changed.
Một nhiệm vụ cũng được thay đổi.
I'm on mission.
Ta đang thực hiện nhiệm vụ.
Fearless captain Ishaan sets out on mission impossible.
Thuyền trưởng Ishaan can đảm đang thực hiện'nhiệm vụ bất khả thi'.
“We can choose to humble ourselves by going on missions and preaching the word that can humble others.
“Chúng ta có thể chọn hạ mình bằng cách đi truyền giáo và thuyết giảng phúc âm là điều có thể làm cho người khác khiêm nhường.
We have to stay on mission!
Chúng ta phải tập trung vào nhiệm vụ!
Located on Mission Road, San Juan was listed on the National Register on February 23, 1972.
Nằm trên đường Mission, San Juan được liệt kê vào Danh lam Lịch sử Quốc gia vào ngày 23 tháng 2 năm 1972.
It will be divided into more than one mission and will be one of the strongest in the Church.
Giáo Hội sẽ được chia ra thành hơn một phái bộ truyền giáo và sẽ là một trong những phái bộ truyền giáo vững mạnh nhất trong Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on mission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới on mission

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.