on hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on hand trong Tiếng Anh.
Từ on hand trong Tiếng Anh có nghĩa là gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on hand
gầnadposition ▪ The annual inventory of all literature and magazines on hand should be taken on or as close to August 31, 2007, as possible. ▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2007 hoặc gần ngày đó nhất. |
Xem thêm ví dụ
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
6 We might also make it our aim to place older issues that we have on hand. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Well, on the one hand, it's the sum of the areas of the squares inside it, right? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
2 We were not on hand to see the glorious transfiguration scene along with Peter. 2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình. |
I was shootin'my pistol with one hand and my Winchester with the other. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
In the one hand, you'll have Morpheus'life. Một mặt, anh sẽ có cuộc đời của Morpheus. |
Thus, on the one hand, we have judgment, and, on the other, love and hate ... Từ sự đối lập với căm thù, ta định nghĩa thế nào là tình yêu và ngược lại. |
One hand on the sheet, Joe. 1 tay giữ chăn kìa, Joe. |
Do you keep a sufficient supply of current magazines on hand, and are they in good condition? Bạn có dự trữ đầy đủ số tạp chí hiện hành còn mới tinh khôi không? |
Somehow that one-handed ape managed to disappear. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
Hagi also fights with a handful of silver daggers that he keeps on hand. Hagi cũng chiến đấu với một số ít các vật dụng nguy hiểm bằng bạc mà anh giữ trên tay. |
Only these five were on hand and ready when the groom arrived. Chỉ có năm người này ở đó và sẵn sàng đón khi chàng rể đến. |
They too started with one hand until they progressed to play with both hands. Các em ấy cũng bắt đầu chơi đàn với một tay cho đến khi tiến triển để có thể chơi đàn với cả hai tay. |
Most early microcomputers relied on hand-coded assembly language, including most operating systems and large applications. Hầu hết các máy vi tính (micro-computer) buổi đầu chủ yếu vận hành bằng hợp ngữ, bao gồm các hệ điều hành và các ứng dụng lớn. |
Charming hostesses are on hand to dance... with those unlucky gentlemen who may be feeling lonely. Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn. |
But I can't get it to work. Not with the equipment I have on hand. Nhưng tôi không thể làm nó hoạt động bằng dụng cụ ở đây. |
At the start of 2009, she has no machines or parts on hand. Vào đầu năm 2009, cô ấy không có máy móc hoặc các bộ phận trong tay. |
To avoid waste, take inventory of what you have on hand at home before obtaining more literature. Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác. |
How could the work of rebuilding the wall be done with just one hand? Làm sao dân sự có thể xây lại tường thành chỉ bằng một tay? |
Even youths joined in, while others were on hand to offer refreshments. Ngay cả những người trẻ cũng tham gia, trong khi đó một số người khác phục vụ ăn uống. |
Supplies and equipment should be on hand for use in cleaning. Nên có đủ dụng cụ cho việc quét dọn. |
One-handed. Chỉ bằng một tay. |
On the one hand, it teaches us to leave judgment with Jehovah. Một mặt, nó dạy chúng ta hãy để sự đoán phạt cho Đức Giê-hô-va. |
Are you trying your best to be on hand for every session of our assemblies and conventions? Bạn có gắng sức tối đa để tham dự mỗi phần của các hội nghị và đại hội không? |
One hand in the other. Bắt tay thỏa thuận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on hand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.