olhos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olhos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olhos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ olhos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mắt, số nhiều của oeil, Mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olhos
mắt(eyes) |
số nhiều của oeil
|
Mắt
|
Xem thêm ví dụ
37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Então tire os malditos olhos de mim. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
□ Se nosso olho espiritual for singelo, o que significará isso para nós? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
É melhor para você entrar na vida com um olho só do que ser lançado com os dois olhos na Geena*+ ardente. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
30 Acabe, filho de Onri, foi pior aos olhos de Jeová do que todos os que reinaram antes dele. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Ao vermos o senhorio Podemos fitá-lo nos olhos ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
As pessoas tinham começado a formar grupos, com as xícaras de chá na mão e os olhos pregados no céu Mọi người bắt đầu tụ tập lại thành từng nhóm, tách trà trong tay, mắt dán lên bầu trời |
O segundo artigo explica por que um olho singelo, alvos espirituais e a Noite de Adoração em Família são essenciais para o bem-estar espiritual de toda a família. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Bem, é melhor ficar de olho nela então. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Porque viste nos seus olhos? Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à? |
+ 32 Ele levantou os olhos para a janela e disse: “Quem está do meu lado? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Como você é linda, como é bom sentir o cheiro e belos lábios e os olhos e.. perfeito, você é perfeito. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Algemado e de olhos vendados fui colocado na traseira de um caminhão, junto com outros irmãos. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Porque, enquanto tiramos a mesma fotografia, as nossas perspetivas mudam e ela alcança novos marcos e eu consigo ver a vida pelos seus olhos, como ela vê e interage com tudo. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
“O caminho do tolo é direito aos seus próprios olhos”, diz o rei de Israel, “mas quem escuta conselho é sábio”. — Provérbios 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
A maioria não vê, mas eu tenho olhos especiais. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
“Se outra pessoa estivesse no lugar daquelas duas malsucedidas [Testemunhas]”, disse o jornal Il Gazzettino di Treviso, “provavelmente teria ficado com o conteúdo da carteira, que era de encher os olhos. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Como podem as crianças ser ensinadas a manter “singelo” o olho? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Aos olhos de Deus, a “velha terra” não pode ser reformada. Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được. |
Ele diz: “Aquele que toca em vós, toca no globo do meu olho.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Você mantém ‘diante dos seus olhos’ os atos de benevolência de Jeová? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
Ativa a câmara no seu olho de vidro. Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta. |
Mas o que a incomodava era ter imagens muito persistentes ou alucinações de rostos e tal como acontecia com a Rosalie, os rostos eram muitas vezes deformados, com grandes dentes, ou grandes olhos. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Só precisamos do seu outro olho. Bọn ta chỉ cần con mắt của con thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olhos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới olhos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.