ler trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ler trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ler trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ler trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ler
đọcverb Se você ler esta frase, se tornará cego. Nếu bạn đọc câu này, bạn sẽ bị mù. |
Xem thêm ví dụ
Agora, pela primeira vez na vida, posso realmente ler. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Conseguem ler isto? Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
O amor por Jeová é a motivação mais pura que podemos ter para ler sua Palavra. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Ao ler passagens bíblicas, crie o hábito de enfatizar as palavras que apoiam diretamente os argumentos. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Senti como se alguém tivesse me orientado a ler o versículo 29 da página em que eu tinha aberto. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Muitos de nós paramos imediatamente o que estamos fazendo para ler uma mensagem de texto — não deveríamos dar muito mais importância às mensagens do Senhor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
"E, tal como todos os domingos, "começámos a ler os segredos em voz alta uma ao outro. Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Os ouvintes foram incentivados a ler a Bíblia com cuidado, tomando tempo para visualizar os relatos bíblicos e para associar pontos novos com as coisas já aprendidas. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Para responder a essa pergunta e ajudá-lo a descobrir o significado que a Ceia do Senhor tem para você, queira ler o próximo artigo. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Peça a um rapaz que esteja disposto a ler em voz alta que vá para frente da classe com as escrituras. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Posso vê-lo, mas ainda não consigo ler sua mente. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
Peça para um aluno ler em voz alta o seguinte conselho do livreto Para o Vigor da Juventude: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Espreitávamos por cima do ombro dele, no metro, para ver se estava a ler o nosso artigo. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Tive tempo para ler, pensar, jogar xadrez. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Ele começou a ler um parágrafo do livro O Que a Bíblia Realmente Ensina?. Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Você não sabe ler isso? Anh có biết cách đọc nó không? |
Metade deles nem sequer consegue ler um maldito livro. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
Imagine como seria sua vida se você nunca tivesse tido as escrituras para ler, estudar e ser ensinado com elas. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Você também vai querer reservar tempo para ler e estudar a Bíblia e as publicações bíblicas. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Podem não ter ficado satisfeitos com esta palestra, mas, antes de mais, devem ler sobre isto. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
Designe a cada grupo um parágrafo da seção “Observância do Dia do Senhor” de Para o Vigor da Juventude para ler. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Em seguida, convide um aluno a ler a passagem para a classe inteira e dar ênfase à palavra ou frase escolhida. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
(2 Timóteo 3:16; Salmo 119:151) Se ler a Bíblia e aplicar os ensinos dela como guia na sua vida cotidiana, poderá cumprir seu voto de casamento. — Salmo 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Depois de ler determinado trecho, pergunte-se: ‘Qual é o ponto principal dessa matéria?’ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Convide os alunos a fazer um compromisso pessoal de ler todo o Livro de Mórmon este ano. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ler trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.