afastar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afastar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afastar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afastar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nới ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afastar
Nới ra
|
Xem thêm ví dụ
Se você se afastar do Chromebook, recomendamos bloquear a tela para ter segurança extra. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Ele disse que devemos nos afastar por causa de mim! Bố nói bố phải rời đi vì chị. |
Essa atitude também vai nos proteger da inveja e do ressentimento, sentimentos que tiram nossa alegria e levam as pessoas a se afastar de nós. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
O álcool, o cigarro, as drogas, a pornografia e o jogo são apenas alguns dos exemplos de substâncias e práticas causadoras de vício e dependência das quais fui aconselhado a me afastar. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Alguns de nossos queridos membros se debatem por anos com a dúvida: se devem ou não se afastar da Igreja. Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không. |
Tenho de me afastar. Tôi phải đi bộ. |
Eles nunca pensam em não reagir a insultos, em amar seus inimigos, em buscar a paz, em perdoar ou em afastar-se da violência. Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
Esta lição ressalta que Alma e outras pessoas tentaram ajudar um grupo de pessoas que se afastara das verdades do evangelho. Bài học này làm nổi bật cách An Ma và những người khác cố gắng giúp đỡ một nhóm người đã xa rời các lẽ thật của phúc âm. |
A força gravitacional exercida pelo Sol permite que a Terra orbite à sua volta a uma distância de 150 milhões de quilômetros, sem se afastar ou se aproximar. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Toda esta coleção, Wanderers, que foi batizada segundo os planetas, para mim, não era sobre a moda propriamente dita, mas proporcionou uma oportunidade para especular sobre o futuro da nossa raça no nosso planeta e para além dele, para combinar uma visão científica com imenso mistério e para se afastar da era da máquina para uma nova era de simbiose entre os nossos corpos, os micro-organismos que albergamos, os nossos produtos e até os nossos edifícios. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Se regressarem daqui a mil milhões de anos e olharem de novo, estará a afastar- se mais depressa. Nếu bạn đi đến đến một tỷ năm sau và nhìn lại nó, bạn sẽ thấy nó đang di chuyển nhanh hơn. |
* Acaba por afastar as tristezas Nó sẽ không làm bạn đau ốm |
O meu plano é magoar-te apenas o suficiente para te afastar. " Em hứa sẽ chỉ làm anh đau đủ để xua anh đi. " |
(Ajude os alunos a ver que é mais fácil e melhor permanecer fiel do que voltar para a fé depois de se afastar.) (Giúp học sinh thấy việc luôn luôn trung tín là điều dễ dàng và tốt hơn là việc trở về với đức tin sau khi đi lạc lối). |
Demorou um mês para ela começar a se afastar de mim. Với cha thì chỉ cần một tháng là bắt đầu chôm của Mẹ. |
Podia trazer um carro e usá-lo para afastar os walkers. Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi. |
Ficava pulando bem rápido para afastar o frio. Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh. |
Colocaste-me numa posição inútil para me afastares. Cha chôn chân con ở một chỗ vô dụng để con tránh xa chuyện này. |
Parece que as palavras cruzadas podem afastar alguns dos efeitos da Alzheimer. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
A escolha era deles: achegar-se a Deus ou afastar-se dele. Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngài—đó là tùy họ lựa chọn. |
Um homem mais fraco entregaria um nome para afastar as suspeitas de si próprio. Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình. |
Estão a afastar-nos dos nossos barcos. Bọn họ đang dẫn chúng ta càng xa thuyền |
Tem que se afastar. Cậu nên dừng lại đi. |
Ele tem de se afastar das árvores, está bem? Cậu ta cần đứng tránh mấy cái cây ra, được chứ? |
Não posso afastar-me assim! Tôi không thể cắt đứt với họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afastar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afastar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.