olhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ olhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhìn, nhìn thấy, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olhar
nhìnverb Eu tenho o hábito de olhar as imagens antes de ler o texto. Tôi có xu hướng nhìn tranh trước khi đọc chữ |
nhìn thấyverb E tu não podes olhar para ti sem tocares no pendente. Em không thể soi gương mà không nhìn thấy nó. |
xemverb O costume de pedir vinho sem olhar o preço? Chính là không cần xem giá khi uống rượu vang. |
Xem thêm ví dụ
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Ao vivo aqui no céu, e pode olhar para ela; Mas Romeu não pode. -- Mais de validade, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
A ideia era que, a dada altura, deixássemos de olhar para a forma de um ursinho e quase a víssemos como um buraco no espaço, e como se estivéssemos a olhar para fora, para o céu noturno estrelado. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
E ao olharem, lançaram o olhar ao céu e viram os céus abertos e anjos descendo dos céus, como se estivessem no meio de fogo; e eles desceram e cercaram aqueles pequeninos (...) e os anjos ministraram entre eles” (3 Néfi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Continue a olhar. Nhìn đi |
Essa pessoa pode ser esquiva, olhar para baixo, baixar a voz, fazer pausas, ser imprevisível. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Outro propósito do Dia do Senhor é desviar nosso olhar das coisas do mundo e elevá-lo às bênçãos da eternidade. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Quero olhar para os seus ferimentos enquanto a Scout... nos conta o que aconteceu. Tôi muốn xem xét vết thương của nó trong khi Scout...... kể cho chúng ta nghe sự vụ này.” |
Vamos olhar de perto para estes recetores miraculosos. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Mas os irmãos não se deixaram impedir, lembrando-se das palavras de Eclesiastes 11:4: “Quem vigiar o vento, não semeará; e quem olhar para as nuvens, não ceifará.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Recordo estar ali sentado a olhar para o meu trenó. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
Algumas vezes lançavam um olhar para trás na sua direção — uma pergunta. Đôi khi họ ngoái nhìn hắn – ngầm chút thắc mắc. |
Eles não sabiam como olhar. " Mas como você vai olhar? " Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? " |
Então, vamos olhar para eles mais detalhadamente. Hãy xem xét chúng kĩ hơn. |
Quando ela pisa na passarela, volto imediatamente o olhar para a fina camada de gelo lá embaixo. Khi nàng bước lên bậc ở chân cầu, tôi ngay lập tức nhìn xuống lớp băng mỏng mảnh. |
7 Ora, se o código que ministra a morte e que foi gravado com letras em pedras+ veio com tal glória que os filhos de Israel não podiam olhar para o rosto de Moisés por causa da glória do seu rosto,+ glória que seria eliminada, 8 não deveria a ministração do espírito+ ter uma glória ainda maior? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
Agora, não ouvi aquilo que eles estavam a dizer, mas nunca tinha visto o Alex a olhar para ele daquela forma. Nhưng tôi chưa từng thấy Alex nhìn ai theo cách đó. |
Quando ela me olhou com aquele olhar estrábico, as pequenas linhas em volta dos seus olhos ficaram mais carregadas Khi bà liếc nhìn xuống tôi, những nếp nhăn nhỏ xíu quanh đôi mắt bà hằn sâu hơn. |
Se precisamos olhar regularmente no espelho para ter a certeza de que a nossa aparência está aceitável, quanto mais precisamos ler a Palavra de Deus, a Bíblia, regularmente! Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar. Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó. |
Caso tenha perdido isso, vamos olhar de novo. Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé. |
Para onde estás a olhar, puta? Nhìn cái gì, đồ đĩ điếm? |
Todos têm aquele mesmo olhar. Tất cả đều có cái nhìn đó. |
Agora sou capaz de me sentar a olhar para as nuvens todo o dia. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới olhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.