ameaçar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ameaçar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameaçar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ameaçar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đe doạ, đe dọa, hăm dọa, quở trách, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ameaçar
đe doạ(menace) |
đe dọa(menace) |
hăm dọa(menace) |
quở trách(reprove) |
khiển trách(reprove) |
Xem thêm ví dụ
Thomas, quero te fazer umas perguntas, porque é impressionante como você domina seus dados, é claro, mas, basicamente, o que você sugere é que o crescente acúmulo de riqueza é uma tendência natural do capitalismo, e se deixarmos isso à própria sorte pode ameaçar o sistema em si, Então você diz que precisamos agir para implementar políticas de redistribuição de riqueza, incluindo as que acabamos de ver: tributação progressiva, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Será que receio que essa inteligência artificial possa ameaçar toda a humanidade? Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không? |
É melhor que tenha algo melhor do que isso para me ameaçar. Cô có lẽ nên có thứ gì đó kinh khủng hơn nếu muốn đe dọa tôi. |
Penso que, se eu fosse alguém das comunidades de cor de Washington, e eles pensassem que eu podia ameaçar a vida dos agentes, aquilo podia ter acabado de modo diferente. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
Vejamos como a Potência Mundial Anglo-Americana procura ameaçar os santos. Chúng ta hãy xem Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã ra sức đe dọa các thánh như thế nào. |
O Cage estava a ameaçar ir à polícia. Cage đe dọa gọi cảnh sát. |
Enviou e-mails a ameaçar. Rồi bắt đầu gửi e-mail đe dọa. |
Pacino recebeu o papel após Coppola ameaçar sair da direção. Pacino chỉ được giao vai này sau khi Coppola dọa từ bỏ quá trình làm phim. |
Sabe quem está a ameaçar? Mày có biết, mày đang hù ai không? |
Mas será que o batismo e o serviço sagrado poderiam de alguma maneira ameaçar o sucesso futuro de uma pessoa? Nhưng phép báp-têm và việc phụng sự Đức Chúa Trời có ảnh hưởng đến sự thành công trong tương lai của một người không? |
Os pais hoje criam os filhos num mundo perigoso, repleto de forças que podem ameaçar, corromper ou até mesmo destruir os jovens. Ngày nay cha mẹ nuôi dạy con cái trong thế gian rất nguy hiểm, đầy dẫy những ảnh hưởng có thể gây nguy hại, làm hư hỏng, thậm chí hủy hoại người trẻ. |
"de que talvez as coisas que eu faço, possam um dia "ameaçar-te de alguma forma. rằng những điều ta có thể làm vô tình tổn thương con. |
Peça a um aluno que leia 3 Néfi 6:5, 10–12 em voz alta, e peça à classe que procure o que começou a ameaçar a paz e a prosperidade do povo. Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 6:5, 10–12, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều gì đã bắt đầu đe dọa nền hòa bình và sự thịnh vượng của dân chúng. |
O Elias pode querer ameaçar os seus entes queridos. Elias không phải là không dám đe dọa những người thân yêu nhất của họ |
Não permitimos conteúdo que envie mensagens com a intenção de assediar, intimidar ou ameaçar fisicamente ou sexualmente outras pessoas. Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục. |
Fica de olho na sua rainha antes de começar ameaçar. Tôi sẽ để tâm đến quân hậu trước khi đến các quân khác. |
Os pais hoje criam os filhos num mundo perigoso, cheio de forças que podem ameaçar, corromper ou até mesmo destruir os jovens. Những người làm cha mẹ thời nay nuôi dạy con cái trong một thế gian nguy hiểm, đầy dẫy những ảnh hưởng có thể gây nguy hại, hư hỏng, thậm chí hủy hoại người trẻ. |
Não sei quem tu és, mas estás a ameaçar um capitão. Tôi không biết anh là ai, nhưng bạn đang đe dọa một đội trưởng. |
Vai me ameaçar com violência se eu recusar? Anh sẽ đe dọa bằng bạo lực thể xác nếu tôi từ chối sao? |
E nem sequer pense em me ameaçar, seu desgraçado. Và đừng có nghĩ đến chuyện đe dọa tôi, thằng khốn. |
Vá ameaçar outra pessoa, Dragonetti. Đi bắt nạt kẻ khác đi, Dragonetti. |
Acabei de ouvi-la ameaçar matar o Sr. Salomão e ameaçar também matar a sua filha em Chicago. Tôi vừa nghe cô đe dọa sẽ giết ông Solomon rồi đe dọa giết con gái ông ấy ở Chicago. |
Múltiplas testemunhas ouviram Acardo ameaçar matar a Macy. Se ele não desistir do seu site de apostas. Nhiều nhân chứng đã nghe Acardo đe dọa cho người giết Macy nếu anh ta không đóng cửa trang web cá độ thể thao. |
Não és o primeiro homem a ameaçar-me. Anh không phải là người đầu tiên đe dọa tôi. |
Freqüentemente, quando seus filhos são disciplinados na escola, os pais vão lá não só para ameaçar os professores, mas para atacá-los. Thậm chí nhiều phụ huynh đến trường không chỉ đe dọa mà còn hành hung thầy cô khi con cái họ bị phạt trong lớp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameaçar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ameaçar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.