offer for sale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offer for sale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offer for sale trong Tiếng Anh.
Từ offer for sale trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạm bán, Chào bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offer for sale
dạm bánverb |
Chào bán
|
Xem thêm ví dụ
Premium domains are domains offered for sale or resale at a premium price. Miền đặc biệt là miền được cung cấp để bán hoặc bán lại với giá đặc biệt. |
Commodities are defined as objects which are offered for sale or are "exchanged in a market". Hàng hóa được xác định là đối tượng được cung cấp để bán hoặc được "trao đổi trên thị trường." |
Our scanned files aren't always of sufficiently high quality to offer for sale to Google Play users. Tệp được quét của chúng tôi không phải luôn có chất lượng cao một cách đầy đủ để chào bán cho người dùng Google Play. |
A premium domain is one that the current owner offers for sale or resale at a premium price. Miền đặc biệt là miền mà chủ sở hữu miền hiện tại bán hoặc bán lại miền đó với mức giá đặc biệt. |
Surviving aircraft were offered to civilian governmental agencies, or declared surplus and offered for sale on the commercial market. Những chiếc máy bay còn lại được chuyển cho các cơ quan chính quyền dân sự hay được xem là dư thừa và đem ra ban trên thị trường thương mại. |
A condition of the shop licence issued by the Board of Trade was that all goods offered for sale were gifts. Một điều kiện của giấy phép cửa hàng do Hội đồng Thương mại cấp là tất cả hàng hóa được chào bán đều là quà tặng. |
Forty thousand units were offered for sale on auction site eBay during the initial week of release, 10% of the total supply. 40 000 máy được rao bán trên trang đấu giá eBay ngay trong tuần lễ giao hàng cho người dùng đặt trước, chiếm 10% tổng đơn đặt hàng. |
Also in October of the same year, an album of four Hotel Café regulars was featured and offered for sale at over 2,100 Starbucks locations. Cũng vào tháng 8 cũng năm, một album của Hotel Café đã được chào bán tại hơn 2100 cửa hàng của Starbucks. |
"New old stock" (sometimes abbreviated NOS) is a term used in business to refer to merchandise being offered for sale that was manufactured long ago but that has never been used. "Hàng tồn kho lâu năm" (NOS: New old stock): Là một thuật ngữ được sử dụng trong kinh doanh để chỉ những mặt hàng đang được chào bán đã được sản xuất từ lâu nhưng chưa bao giờ được sử dụng. |
No 767-400 version was developed, while a longer-range version, the 767-400ERX, was offered for sale in 2000 before it was cancelled a year later, leaving the 767-400ER as the sole version of the largest 767. Boeing không phát triển mẫu 767-400, và mẫu tầm xa hơn nữa là 767-400ERX được chào bán vào năm 2000 nhưng bị hủy bỏ một năm sau đó, khiến cho mẫu 767-400ER là phiên bản duy nhất của mẫu 767 lớn nhất. |
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets. Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác. |
In December 2007, Benson's "Defense Reliance Package" containing his non-ratification argument which he offered for sale on the Internet, was ruled by a federal court to be a "fraud perpetrated by Benson" that had "caused needless confusion and a waste of the customers' and the IRS' time and resources". Vào tháng 12 năm 2007, " Gói phụ thuộc quốc phòng " của Benson có chứa lập luận không phê chuẩn mà anh ta rao bán trên Internet, đã bị tòa án liên bang phán quyết là "gian lận của Benson" đã gây ra sự nhầm lẫn không cần thiết và lãng phí thời gian và tài nguyên của khách hàng và IRS ". |
The content you upload may not feature calls to action or offers for the sale of products or services that are subject to local legal regulations. Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương. |
A second contributor to ODF development, IBM – which, for instance, has contributed Lotus spreadsheet documentation – has made their patent rights available through their Interoperability Specifications Pledge in which "IBM irrevocably covenants to you that it will not assert any Necessary Claims against you for your making, using, importing, selling, or offering for sale Covered Implementations." Người đóng góp thứ hai cho sự phát triển ODF, IBM, đã đóng góp tài liệu bảng tính Lotus – đã cung cấp các quyền bằng sáng chế của họ thông qua Interoperability Specifications Pledge của họ, trong đó "Các giao ước không thể hủy bỏ của IBM với bạn rằng nó sẽ không khẳng định bất kỳ Khiếu nại cần thiết nào chống lại bạn việc bạn thực hiện, sử dụng, nhập khẩu, bán hoặc cung cấp để bán Triển khai được bảo phủ." |
Use promotion extensions to attract customers that are searching for special offers and sales relevant to your business. Sử dụng tiện ích khuyến mại để thu hút khách hàng đang tìm kiếm ưu đãi đặc biệt và chào hàng liên quan đến doanh nghiệp của bạn. |
The Russians have offered five variants for foreign sale. Người Nga đã đề xuất 5 biến thể cho xuất khẩu. |
On June 15, 2018, J-Novel Club announced that they would suspend publication of the series on July 1, 2018, and would no longer offer it for sale "pending further consultation with the Japanese rights holder". " Ngày 15 tháng 6, J-Novel Club thông báo họ sẽ không tiếp tục phát hành bản tiếng Anh của light novel kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2018, và sẽ không còn bán tiểu thuyết này nữa trong khi "đang chờ tư vấn thêm với các chủ sở hữu tác quyền ở Nhật Bản". ^ “ Young Again in Another World” (bằng tiếng Anh). |
For example, a sales company may offer their consumers a bonus pack in which they can receive two products for the price of one. Một công ty bán hàng có thể đưa ra một quà tặng thêm cho khách hàng mà họ có thể nhận 2 sản phẩm với giá của 1 sản phẩm. |
The first Cucciolos were available alone, to be mounted on standard bicycles, by the buyer; however, businessmen soon bought the little engines in quantity, and offered complete motorized-bicycle units for sale. Cucciolos đầu tiên có sẵn một mình, được gắn trên xe đạp tiêu chuẩn, bởi người mua; tuy nhiên, các doanh nhân đã sớm mua các động cơ nhỏ với số lượng lớn và cung cấp các đơn vị xe máy hoàn chỉnh để bán. |
Important for £0 sales: A £0 sale is temporary and is not the same as permanently offering your app for free. Lưu ý quan trọng với chương trình giảm giá $0: Chương trình giảm giá $0 mang tính tạm thời và không giống như chương trình giảm giá miễn phí vĩnh viễn cho ứng dụng của bạn. |
The prices of products typically range from about $5 to $10 for older games, along with special offers in sales held several times a week. Mức giá các sản phẩm thường dao động từ khoảng 5 đến 10 đô la cho các tựa game cũ, cùng với những phần quà đặc biệt trong khi bày bán được tổ chức vài lần một tuần. |
It's a first time a stock is offered for sales to the general population. Lần đầu cổ phiếu được bán ra cộng đồng. |
However, these should not be made for distribution among the brothers in general or offered for sale to others. Tuy nhiên, không nên phổ biến cho anh em nói chung hay bán lại cho ai khác. |
He wants his ads to show details for each model, along with the current sale price he's offering. Anh ta muốn quảng cáo của mình hiển thị chi tiết cho mỗi kiểu máy cùng với giá khuyến mại hiện anh đang cung cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offer for sale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới offer for sale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.