oedema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oedema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oedema trong Tiếng Anh.
Từ oedema trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù, nề, phù thũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oedema
phùverb |
nềnoun |
phù thũngnoun |
Xem thêm ví dụ
There is preliminary evidence that light therapy is an effective treatment for diabetic retinopathy and diabetic macular oedema. Có bằng chứng sơ bộ rằng liệu pháp ánh sáng có hiệu quả điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và phù hoàng điểm do võng mạc tiểu đường (diabetic macular oedema). |
Honorius died of oedema on 15 August 423, leaving no heir. Honorius mắc bệnh phù nghiêm trọng nên qua đời vào ngày 15 tháng 8 năm 423 tại kinh đô Ravenna, không kịp để lại người kế vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oedema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oedema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.