nitrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nitrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nitrate trong Tiếng Anh.
Từ nitrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nitrat, nitrat, Nitro hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nitrate
Nitratverb Then add sodium nitrate and sawdust, you've got dynamite. Rồi bỏ thêm natri nitrat và mùn cưa, cậu chế được thuốc nổ. |
nitratverb Then add sodium nitrate and sawdust, you've got dynamite. Rồi bỏ thêm natri nitrat và mùn cưa, cậu chế được thuốc nổ. |
Nitro hoáverb |
Xem thêm ví dụ
And the reason for this, it turned out, after two or three years'work, was that in the skin we have huge stores not of nitric oxide, because nitric oxide is a gas, and it's released -- ( Poof! ) -- and in a few seconds it's away, but it can be turned into these forms of nitric oxide -- nitrate, NO3; nitrite, NO2; nitrosothiols. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Complete nitrification, the conversion of ammonia to nitrate in a single step, has an energy yield (∆G°′) of −349 kJ mol−1 NH3, while the energy yields for the ammonia-oxidation and nitrite-oxidation steps of the observed two-step reaction are −275 kJ mol−1 NH3, and −74 kJ mol−1 NO2−, respectively. Hoàn thành quá trình nitrat hóa, chuyển đổi amoniac thành nitrat trong một bước, có năng suất năng lượng (∆G°′) of −349 kJ mol−1 NH3, trong khi năng lượng cho quá trình oxy hóa amoniac và nitrat-oxy hóa phản ứng hai bước là −275 kJ mol−1 NH3, and −74 kJ mol−1 NO2−, tương ứng. |
Lead(II) nitrate is an oxidizing agent. Chì(II) nitrat là một tác nhân oxy hóa. |
Pure uranyl nitrate is obtained by solvent extraction, then treated with ammonia to produce ammonium diuranate ("ADU", (NH4)2U2O7). Uranyl nitrat tinh khiết thu được bằng cách chiết dung môi, sau đó được xử lý với ammonia để sản xuất amoni diuranat ("ADU", (NH4) 2U2O7). |
They also found that the Mg2+ had a stronger tendency to bind with the acetate ion compared to the nitrate. Họ cũng nhận thấy Mg2+ có khuynh hướng gắn kết với ion axetat hơn so với ion nitrat. |
Nitrate dominated the market for professional-use 35 mm motion picture film from the industry's origins to the early 1950s. Nitrate đã chiếm thị trường phim mà sử dụng phim ảnh 35 mm chuyên nghiệp từ nguồn gốc của ngành công nghiệp này cho đến đầu những năm 1950. |
High doses of gallium nitrate were associated with anemia when used in treating patients for advanced cancer. Liều gali nitrat cao có liên quan đến thiếu máu khi dùng điều trị cho bệnh nhân ung thư tiên tiến. |
Newer designs using liquid sodium have been demonstrated, and systems using molten salts (40% potassium nitrate, 60% sodium nitrate) as the working fluids are now in operation. Những thiết kế mới hơn sử dụng dung dịch natri đã được kiểm nghiệm, cùng các hệ thống sử dụng muối nóng chảy (40% kali nitrat, 60% natri nitrat) làm chất lỏng vận hành. |
Acetate film manufactured during the era when nitrate films were still in use was marked 'Safety' or 'Safety Film' along one edge in dark letters. Phim axetat được sản xuất trong thời đại khi phim nitrate vẫn được sử dụng đã được đánh dấu là 'An toàn' dọc theo một cạnh bằng chữ cái tối. |
The nitrate ion is one such example with three equivalent structures. Ion nitrat là một ví dụ với ba cấu trúc tương đương. |
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur. Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh. |
It is produced by treating cadmium nitrate with sodium hydroxide: Cd(NO3)2 + 2 NaOH → Cd(OH)2 + 2 NaNO3 Attempted preparation from other cadmium salts is more complicated. Nó được sản xuất bằng cách xử lý cadimi nitrat với natri hydroxit: Cd(NO3)2 + 2 NaOH → Cd(OH)2 + 2 NaNO3 Việc điều chế từ muối cadimi khác phức tạp hơn. |
Acidifying fertilizers, such as ammonium sulfate, ammonium nitrate and urea, can help to reduce the pH of a soil because ammonium oxidises to form nitric acid. Phân bón axit hóa, chẳng hạn như ammonium sulfate, ammonium nitrate và urê, có thể giúp giảm độ pH của đất vì amoni oxy hóa để tạo thành axit nitric. |
Strontium chloride or potassium nitrate is included in some toothpastes to reduce sensitivity. Clorua strontium hoặc kali nitrat được bao gồm trong một số loại kem đánh răng để giảm độ nhạy. |
The first nitration can occur with nitric acid in sulfuric acid, but this deactivates the ring towards further electrophilic substitution. Quá trình nitrat hóa đầu tiên có thể xảy ra với axit nitric trong axit sunfuric, nhưng điều này làm mất tác dụng của vòng theo hướng thay thế điện di. |
A training film for projectionists included footage of a controlled ignition of a reel of nitrate film, which continued to burn when fully submerged in water. Một bộ phim huấn luyện cho các nhà chiếu bao gồm cảnh quay của một cuộn phim có kiểm soát của màng nitrat, tiếp tục cháy khi ngập hoàn toàn trong nước. |
It is also used as an indicator in precipitation titrations with silver nitrate and sodium chloride (they can be used as standard as well as titrant for each other) as potassium chromate turns red in the presence of excess of silver ions. Nó cũng được sử dụng như là một chỉ thị cho phương pháp chuẩn độ kết tủa với bạc nitrat và natri clorua (chúng có thể được sử dụng như là tiêu chuẩn cũng như dung dịch chuẩn cho nhau) khi kali cromat chuyển sang màu đỏ với sự hiện diện của ion bạc dư thừa. |
While von Liebig published his findings, Lawes was patenting nitrate mixtures. Khi von Liebig công bố phát minh của ông thì Lawes đang xin cấp bằng sáng chế hỗn hợp nitrate. |
Now, if you put all of these chemicals, these nitrates, into those kinds of environments, there are organisms in those environments that will be affected by that -- algae, for example. Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo. |
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection. Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần. |
The leaf cannot use gaseous nitrogen taken from the air, but soil organisms can turn the gaseous nitrogen in the earth into nitrates and nitrites soluble in water, which then travel from the roots up to the leaves. Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá. |
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Zinc nitrate has no large scale application but is used on a laboratory scale for the synthesis of coordination polymers, its controlled decomposition to zinc oxide has also been used for the generation of various ZnO based structures, including nanowires. 2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano. |
In industry, it is used as a solvent for cellulose nitrate, cellulose acetate, oils, and greases. Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ. |
Only a very few fertilizers contain potassium nitrate. Chỉ có rất ít phân bón chứa kali nitrat. |
Mallinckrodt Incorporated in St. Louis, Missouri, took the raw ore and dissolved it in nitric acid to produce uranyl nitrate. Tập đoàn Mallinckrodt ở St. Louis, Missouri, nhận quặng thô và hòa tan nó trong axit nitric để sản xuất uranyl nitrat (UO2(NO3)2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nitrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nitrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.