morrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morrow trong Tiếng Anh.
Từ morrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi sáng, ngày hôm sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morrow
buổi sángnoun (The period of time from the start of the day (midnight) until midday (12:00).) |
ngày hôm sauverb 17 But it came to pass that on the morrow they did return. 17 Nhưng chuyện rằng, đến ngày hôm sau họ đã trở về. |
Xem thêm ví dụ
During His visit to the people of Nephi, the Savior encouraged them: “Prepare your minds for the morrow, and I come unto you again” (3 Nephi 17:3). Trong lúc đến thăm dân Nê Phi, Đấng Cứu Rỗi đã khuyến khích họ: “Chuẩn bị tâm trí mình cho ngày mai, rồi ta sẽ trở lại cùng các ngươi” (3 Nê Phi 17:3). |
20 And it came to pass that they departed and went their ways, but came again on the morrow; and the judge also smote them again on their cheeks. 20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông. |
You must leave on the morrow. Cậu phải đi vào sáng mai. |
As the Savior said, “Go ye unto your homes, and ponder upon these things ... that ye may understand, and prepare your minds for the morrow” (3 Nephi 17:3). Như Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Hãy trở về nhà suy ngẫm điều ta đã phán dạy ... để các ngươi có thể hiểu được mà chuẩn bị tâm trí mình cho ngày mai” (3 Nê Phi 17:3). |
So soon to bid good morrow to thy bed: Sớm Vì vậy, để đấu giá ngày mai tốt giường ngươi: |
" Sir? " " I'm going away -- to- morrow morning by the first train. " Sir? " " Tôi đang đi xa - buổi sáng vào ngày mai. đầu tiên đào tạo. |
I shall call with the King to- morrow, and with you, if you care to come with us. Tôi sẽ gọi vua vào ngày mai, và với bạn, nếu bạn chăm sóc để đi với chúng tôi. |
And now, I will rejoice; and on the morrow I will cause that my people shall rejoice also. Và giờ đây, trẫm rất vui mừng, và ngày mai trẫm sẽ báo cho dân chúng hay để họ cũng được vui mừng. |
Starfleet Commander Morrow is on his way for inspection. Chỉ huy Trưởng Phi đội, ngài Morrow sẽ lên tầu để kiểm tra. |
PARlS My lord, I would that Thursday were to- morrow. PARIS chúa của tôi, tôi sẽ là thứ năm vào ngày mai. |
3 And it came to pass that on the morrow they started to go up, having with them one aAmmon, he being a strong and mighty man, and a bdescendant of Zarahemla; and he was also their leader. 3 Và chuyện rằng, ngày hôm sau họ bắt đầu lên đường; trong nhóm họ có một người mạnh mẽ và uy thế tên là Am Môn, con cháu của Gia Ra Hem La; và người này cũng là người dẫn đầu bọn họ. |
You must leave on the morrow. Sáng mai cậu phải đi ngay. |
" Say on, old lad! " " My uncle's turning up to- morrow, Bertie. " " Nói về chàng trai cũ, " " Bác tôi là chuyển lên vào ngày mai, Bertie. " |
11 And it came to pass that she watched over the bed of her husband, from that time even until that time on the morrow which Ammon had appointed that he should rise. 11 Và chuyện rằng hoàng hậu thức canh bên giường chồng từ lúc đó cho đến ngày hôm sau, đến giờ mà Am Môn bảo là vua sẽ tỉnh dậy. |
The Warrior's Edge (1990), William Morrow & Co (co-author with Richard Groller and Janet Morris); Discusses meditation, active listening, intuition, visualization, biofeedback, martial arts, and psychokinesis as researched by the U.S. military. The Warrior's Edge (1990), William Morrow & Co (đồng tác giả với Richard Groller và Janet Morris); Thảo luận về thiền định, lắng nghe tích cực, trực giác, trực quan, phản hồi sinh học, võ thuật, và khả năng di chuyển đồ vật như nghiên cứu của quân đội Mỹ. |
Michael DeBakey and nine other scientists received the prize, a bronze statuette created for the event by the Italian artist C. Zoli and named "Elisabeth" after Elisabeth Morrow, sister of Lindbergh's wife Anne Morrow, who died from heart disease. Michael DeBakey và 9 nhà khoa học khác đã được nhận giải thưởng này, gồm một bức tượng nhỏ bằng đồng do nghệ sĩ người Ý C. Zoli tạo ra và đặt tên là "Elisabeth" gọi theo tên Elisabeth Morrow, chị gái của Anne Morrow, vợ của Lindbergh, người bị chết vì bệnh tim. |
More recently, author Lance Morrow complained about the boredom and physical discomfort of waiting. Gần đây, tác giả Lance Morrow than phiền về sự buồn chán và khó chịu vì chờ đợi. |
17 But it came to pass that on the morrow they did return. 17 Nhưng chuyện rằng, đến ngày hôm sau họ đã trở về. |
The Apostle James put it this way: “Whereas ye know not what shall be on the morrow. Sứ Đồ Gia Cơ đã nói như sau: “Song ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết. |
When Manius saw the enemy's preparations he gave the signal for battle on the morrow and ordered two of his tribunes, Marcus Cato and Lucius Valerius, to select such forces as they pleased and to go around the mountains by night and drive the Aetolians from the heights as best they could. Khi Manius thấy sự chuẩn bị của đối phương, ông đã phát tín hiệu cho trận chiến ngày mai và ra lệnh cho hai quan bảo dân của mình, Marcus Cato và Valerius Lucius, lựa chọn một lực lượng vừa đủ theo ý mình và đi xung quanh vùng núi về đêm và đánh đuổi người Aetolia từ điểm cao theo cách tốt nhất mà họ có thể. |
BENVOLlO Good morrow, cousin. BENVOLIO tốt ngày mai, anh em họ. |
17 And now, it came to pass on the morrow that king Limhi sent a proclamation among all his people, that thereby they might gather themselves together to the atemple, to hear the words which he should speak unto them. 17 Và giờ đây, chuyện rằng, qua ngày hôm sau, vua Lim Hi ra một thông cáo gởi đến toàn dân của ông, bảo họ hãy tụ họp lại tại ađền thờ để nghe lời vua sắp nói với họ. |
Tomorrow-morrow Land! " Vùng đất của ngày mai. " |
He told them to pray to the Father and prepare themselves to come again on the morrow, when He would return to teach them.3 Ngài mời họ cầu nguyện lên Đức Chúa Cha và tự chuẩn bị để trở lại vào ngày hôm sau, khi Ngài sẽ trở lại để giảng dạy cho họ.3 |
The prophet Nephi “cried mightily unto the Lord all that day; and behold, the voice of the Lord came unto him, saying: ... On the morrow come I into the world” (3 Nephi 1:12–13). Tiên tri Nê Phi “nhiệt thành kêu cầu Chúa suốt ngày; và này, tiếng nói của Chúa đến với ông mà rằng: ... Ngày mai ta sẽ đến với thế gian” (3 Nê Phi 1:12–13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.