monotony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monotony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monotony trong Tiếng Anh.
Từ monotony trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buồn tẻ, sự đơn điệu, trạng thái đơn điệu, trạng thái đều đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monotony
sự buồn tẻnoun |
sự đơn điệunoun For decades they keep up appearances until they become used to the monotony. Trong nhiều thập kỷ, họ tiếp tục xuất hiện cho đến khi họ trở nên quen với sự đơn điệu. |
trạng thái đơn điệunoun |
trạng thái đều đềunoun |
Xem thêm ví dụ
My existence was tortured by monotony, a reality that was often too much to bear. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
For decades they keep up appearances until they become used to the monotony. Trong nhiều thập kỷ, họ tiếp tục xuất hiện cho đến khi họ trở nên quen với sự đơn điệu. |
Due to its size, Russia displays both monotony and diversity. Do kích thước của nó, Nga thể hiện cả sự đơn điệu và đa dạng. |
Now, by now, my knees were bleeding through my jeans, and I was hallucinating from the cold and the pain and the monotony. Bay giờ, ngay bây giờ, đầu gối tôi rỉ máu ngoài lớp vải, và tôi bị ảo giác bởi trời lạnh bởi vết thương và sự buồn tẻ. |
Well, one textbook says: “Where the mountains of the world now tower to dizzy heights, oceans and plains once, millions of years ago, stretched out in flat monotony. . . . Một sách giáo khoa nói: “Ngày nay những nơi trên thế giới có núi cao chót vót, cách đây nhiều triệu năm từng là biển và đồng bằng bao la... |
There is only one hell - the leaden monotony of human existence. Chỉ có một địa ngục - là sự độc quyền ảm đạm cái sự hiện hữu của nhân loại. |
Monotony is alleviated in various ways, notably by the use of three different types of column capitals—Doric, Ionian, and Egyptian. Để giảm bớt sự đơn điệu, nhiều kiểu kiến trúc được xử dụng, đáng chú ý là việc dùng ba loại đỉnh cột khác nhau—Doric, Ionic, và Ai Cập. |
Eurogamer was slightly more critical, awarding the game 6 out of 10 and stating that "it's not quite creative enough – its environments fall into a monotony of samey rooms and bulkheads – and its combat is too clunky to be delicious." Eurogamer thì hơi khó tính hơn, trao cho game số điểm 6/10 và nói rằng "nó chưa hoàn toàn đủ tính sáng tạo - môi trường của nó rơi vào một sự đơn điệu của phòng samey và vách ngăn - và phần chiến đấu của nó quá vụng về để mà thưởng thức." |
Only one adventure disturbed the monotony of his studious seclusion after leaving Weimar. Chỉ có một cuộc phiêu lưu quấy động sự đều đặn trong chuỗi ngày ẩn dật của ông sau khi rời Weimar. |
The water brightens up the colors and dissipates monotony. Nước làm sáng lên màu sắc và làm tiêu tan sự đơn điệu. |
At her new job, Goldman met a fellow worker named Jacob Kershner, who shared her love for books, dancing, and traveling, as well as her frustration with the monotony of factory work. Trong công việc mới, Goldman gặp một bạn cùng làm tên là Jacob Kershner, người chia sẻ với bà tình yêu sách vở, khiêu vũ, du lịch, cũng như cảm giác bức bối với công việc đơn điệu ở xưởng. |
But they would begin a life of grueling hardship and monotony. Nhưng họ sẽ bắt đầu một cuộc sống khó khăn, vất vả và đơn độc. |
Further south still, and stooped, shrouded figures end the flat monotony of the tundra. Xa hơn về phía Nam, những hình hài đứng yên khom mình, bị bao phủ bởi tuyết kết thúc sự đơn điệu phẳng lặng của vùng lãnh nguyên. |
I obtained them, glad to have something to relieve the monotony. Tôi nhận lấy sách, mừng vì đã có thứ giải khuây. |
Deadened by monotony and exhaustion, they work silently, doing this task over and over for 16 or 17 hours a day. Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức, họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày. |
I'll switch colors just to ease the monotony. Tôi sẽ đổi màu ở đây để đỡ chán. |
The monotony of convoy duty was broken by participation in the Sicilian invasion, where she served as a guide ship for the Scoglitti landings (9–15 July 1943). Sự đơn điệu của nhiệm vụ hộ tống vận tải bị phá vỡ khi Boyle tham gia Chiến dịch Husky, cuộc đổ bộ của Đồng Minh lên Sicily, nơi nó phục vụ như tàu chỉ đạo cho cuộc đổ bộ lên Scoglitti từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 7 năm 1943. |
That monotony is love's worst enemy. Đơn điệu là kẻ thù tồi tệ nhất. |
The patrols and bombardments continued throughout the summer – with a trip to Hong Kong that broke the monotony – until 25 August when she left Sasebo, via Hong Kong, for a refit at Singapore. Nhiệm vụ tuần tra và bắn phá được tiếp nối trong suốt mùa Hè, chỉ ngắt quãng bởi một chặng ghé qua Hong Kong, cho đến khi nó rời Sasebo vào ngày 25 tháng 8, đi ngang qua Hong Kong để đến Singapore cho một đợt tái trang bị. |
There are moments of great joy and incredible fulfillment, but there are also moments of a sense of inadequacy, monotony, and frustration. Có những giây phút vui vẻ nhiều và sự mãn nguyện lạ thường, nhưng cũng có những giây phút đầy cảm giác không thích đáng, buồn chán, và bực bội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monotony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monotony
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.