monophonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monophonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monophonic trong Tiếng Anh.
Từ monophonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc điệu, đơn kênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monophonic
độc điệu
|
đơn kênh
|
Xem thêm ví dụ
Chant (or plainsong) is a monophonic sacred (single, unaccompanied melody) form which represents the earliest known music of the Christian church. Bài chi tiết: Plainsong Thánh ca (Chant hay plainsong) là loại hình nhạc tôn giáo đơn âm dành cho các nhà thờ Thiên Chúa giáo được biết đến sớm nhất. |
It is one of the largest collections of monophonic (solo) songs from the Middle Ages and is characterized by the mention of the Virgin Mary in every song, while every tenth song is a hymn. Đây là một trong những bộ sưu tập lớn nhất của đơn âm (solo) bài hát từ thời Trung Cổ và được đặc trưng bởi đề cập đến Đức Trinh Nữ Maria trong mỗi bài hát, trong khi mỗi bài hát thứ mười là một bài thánh ca. |
Until the advent of the NICAM and MTS systems, television sound transmissions were invariably monophonic. Cho đến sự xuất hiện của các hệ thống NICAM và MTS, truyền hình truyền âm thanh luôn là đơn điệu. |
The only European Medieval repertory that survives from before about 800 is the monophonic liturgical plainsong of the Roman Catholic Church, the central tradition of which was called Gregorian chant. Chỉ có các tác phẩm thời trung cổ châu Âu tồn tại từ trước năm 800 là các bản nhạc thánh ca đơn âm của Giáo hội Công giáo La Mã, truyền thống được gọi là Gregorian chant. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monophonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monophonic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.