Monday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Monday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Monday trong Tiếng Anh.
Từ Monday trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ hai, ngày thứ hai, Ngày thú Hai, ngày thứ hai, thứ hai, phiên âm, thöù hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Monday
thứ hainoun (day of the week) They're going to tell me the results on Monday. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai. |
ngày thứ hainoun And that Monday, my dad took me to the airport. Và ngày thứ Hai đó, cha tôi đã đưa tôi ra sân bay. |
Ngày thú Hainoun |
ngày thứ hainoun And that Monday, my dad took me to the airport. Và ngày thứ Hai đó, cha tôi đã đưa tôi ra sân bay. |
thứ hainoun They're going to tell me the results on Monday. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai. |
phiên âmverb |
thöù hainoun |
Xem thêm ví dụ
Some restaurants close on Monday during lunch hours. Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa. |
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
Jake says he’s looking forward to seeing me next Monday night, when the Eagles will play the Green Bay Packers. Jake nói nó mong gặp tôi vào thứ Hai, khi Eagles đấu với Green Bay Packers. |
On Monday 15 June 2015, Tividale Football & Social Club announced that Buildbase would become their principle sponsor until the summer of 2017. Vào thứ Hai ngày 15 tháng 6 năm 2015, Tividale Football & Social Club đã thông báo rằng Buildbase sẽ trở thành nhà tài trợ cho đến mùa hè năm 2017. |
On the morning of Monday, 7 November 1938, he purchased a revolver and a box of bullets, then went to the German embassy and asked to see an embassy official. Vào sáng ngày thứ hai, 7 tháng 11 năm 1938, Grynszpan mua một súng lục ổ xoay và một hộp đạn, rồi đi đến đại sứ quán Đức và đòi gặp một công chức của tòa đại sứ. |
With this in mind, we had a family study each week, mostly on Monday evenings. Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
On the Monday, the Jews of Kiev gathered by the cemetery, expecting to be loaded onto trains. Vào thứ Hai, dân Do Thái ở Kiev bị tập trung tại một nghĩa trang, chờ đưa lên tàu hỏa. |
The tech section in New Straits Times appears every Monday in the Life & Times section. Hiện giờ mục công nghệ của tờ New Straits Times được xuất hiện mỗi thứ hai trên tờ Life & Times. |
” — Lucy and I met with Emma on Monday. Lucy và tôi gặp Emma vào thứ Hai. |
And it's Monday morning, and the news has just broken about this satellite that's now orbiting the planet. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Cheryl talked about how, by the time Monday came, her kids' hunger pangs were so intense that they couldn't even begin to think about learning. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
"Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. ^ "Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. |
Monday Afternoon 2 Thứ Hai Chiều 2 |
Top executives at JPMorgan Chase are expected to resign on Monday following $ 2bn ( £1.2bn ) of losses at the bank 's London trading desk , reports suggest . Theo các báo cáo , những lãnh đạo cấp caocủa tập đoàn JPMorgan Chase sắp từ chức vào thứ hai sẽ đem đến khoản thiệt hại 2 tỷ đô ( khoảng 1,2 tỷ bảng ) tại sàn giao dịch London . |
It's due on Monday. Thứ hai là hạn chót đấy ạ. |
Russian President Dmitry Medvedev has ordered extra security at all Russian airports and train stations , after a suicide bomber blew himself up in Moscow's biggest airport Monday , killing at least 35 people . Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã yêu cầu tăng cường thêm lực lượng an ninh tại tất cả sân bay và nhà ga Nga , sau khi xảy ra vụ đánh bom liều chết tại ở sân bay lớn nhất Moscow hôm thứ hai , làm thiệt mạng ít nhất 35 người . |
Monday Thứ Hai |
Cayman says she knows about Tuesday's siblings, and, when Tuesday offers a bribe, Cayman reveals Monday offered the same deal. Cayman nói với Tuesday là bà biết về chị em của cô, Tuesday do quá sợ hãi đã ra điều kiện một khoản tiền lớn cho Cayman nhưng Cayman nói rằng Monday cũng đưa ra điều kiệu tương tự. |
The family home evenings Sister Perry and I have been holding each Monday night have suddenly increased in size. Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự. |
Monday Evening 1 1⁄2 Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2 |
Both organizations grew into mainstream prominence and were eventually involved in a television ratings war, dubbed the Monday Night Wars. Cả hai tổ chức phát triển thành mainstream nổi bật và cuối cùng đã tham gia vào một cuộc chiến xếp hạng truyền hình, mệnh danh là Monday Night Wars. |
Now, I know you don't work till Monday, but I wanna show you the Cadi. Giờ tôi biết đến thứ hai anh mới làm nhưng tôi muốn dẫn anh xem cái Cadi |
For example, to run ads for a week-long promotion, you can post the promotional ads on Monday morning, then revert to your regular ads on Friday afternoon. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Take all your work with you and have it on my desk 6 a.m. Monday. Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Monday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Monday
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.