moat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moat trong Tiếng Anh.
Từ moat trong Tiếng Anh có các nghĩa là hào, hố, xây hào bao quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moat
hàonoun (defensive ditch) We're not building a fricking moat in our yard. Chúng ta sẽ không xây cái hào ruồi bu đó trong vườn nhà mình. |
hốnoun (defensive ditch) |
xây hào bao quanhnoun |
Xem thêm ví dụ
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats". Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước." |
The temple is a representation of Mount Meru, the home of the gods: the central quincunx of towers symbolises the five peaks of the mountain, and the walls and moat symbolise the surrounding mountain ranges and ocean. Ngôi đền là một đại diện của núi Meru, quê hương của các vị thần: các quincunx trung tâm của tháp tượng trưng cho năm đỉnh núi, và các bức tường và hào tượng trưng cho các dãy núi bao quanh và đại dương. |
Its towering walls loom over deep moats filled with water from the Euphrates River, which forms part of the city’s defense system. Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành. |
Richard's men tore the flag down and threw it in the moat of Acre. Người của Richard giật lá cờ xuống và ném nó vào con hào của Acre. |
In the interview, Richardson described the process of building the financial-information modules and creating a "moat" around the content (to keep visitors sticking to the site). Trong cuộc phỏng vấn, Richardson đã mô tả quá trình xây dựng các mô-đun thông tin tài chính và tạo ra một "con hào" xung quanh nội dung (để giữ khách truy cập bám sát trang web). |
Those who were lucky enough to clear the moat had to contend with an unceasing barrage from the 27 foot outer wall above. Những kẻ may mắn vượt qua sẽ tiếp tục bị tấn công từ trên bờ thành cao hơn 8m. |
They dug a great canal to the sea, and alongside the bridges carved tunnels into the rings of rock so that ships could pass into the city around the mountain; they carved docks from the rock walls of the moats. Họ đào một con kênh lớn ra biển, và cùng với những đường hầm được đục khắp các cây cầu vào những vòng tròn của đá để tàu có thể đi vào thành phố xung quanh núi, họ đục khắc bến tàu từ các bức tường đá của tường thành. |
We're not building a fricking moat in our yard. Chúng ta sẽ không xây cái hào ruồi bu đó trong vườn nhà mình. |
You got a 325-foot drop into a moat full of crocodiles. Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu. |
Sendai Castle was built close to the river to use the river as a natural moat. Thành Sendai được xây dựng sát con sông, mục đích là sử dụng sông như một đường hào tự nhiên. |
However, once the treaty was agreed, Tokugawa filled the castle's outer moats with sand so his troops could walk across. Khi hiệp ước được ký, Tokugawa lấp đầy những con hào quanh lâu đài Osaka bằng cát để quân của ông có thể đi qua chúng. |
Though the Jin court was weakened by a palace coup, the city was protected by three layers of moats and 900 towers. Mặc dù triều đình Kim suy yếu do một cuộc chính biến, song thành Trung Đô lại rất vững khắc với ba lớp hào và 900 tháp canh. |
Invading armies will first have to deal with the natural defenses provided by the Euphrates River, which runs through the center of the city and is tapped to fill a protective moat and to supply the city with drinking water. Quân xâm lăng trước nhất phải vượt tuyến phòng thủ thiên nhiên do Sông Ơ-phơ-rát tạo thành; sông chảy qua trung tâm thành phố, và người ta rẽ nước sông chảy vào mương hào biến mương hào đầy nước thành tuyến bảo vệ thành và để cung cấp nước uống cho thành. |
According to Professor Ussishkin, this moat was an unprecedented feature for Biblical times. Theo Giáo Sư Ussishkin, cái thông hào này là một khía cạnh chưa từng thấy trong thời Kinh Thánh. |
The IDF uses the D9 for a wide variety of combat engineering tasks, such as earthworks, digging moats, mounting sand barriers, building fortifications, rescuing stuck, overturned or damaged armored fighting vehicles (along with the M88 Recovery Vehicle), clearing land mines, detonating IEDs and explosives, handling booby traps, clearing terrain obstacles and opening routes to armored fighting vehicles and infantry, as well as structures demolition, including under fire. IDF sử dụng chiếc D9 cho nhiều kiểu nhiệm vụ cơ giới, như xúc đất, đào hào, tạo các barrier cát, xây pháo đài, giải cứu mắc kẹt, lật đổ hay làm hỏng các phương tiện bọc thép chiến đấu (cùng với Xe Tiếp cứu M88), gỡ mìn, kích nổ IED và thuốc nổ, giải phóng khu vực khỏi các vật cản và mở đường cho các phương tiện bọc thép chiến đấu và bộ binh, cũng như phá huỷ các cấu trúc, cả khi ở dưới hoả lực mạnh. |
And besides that, it reminded me of ancient epidemics that were previously completely misunderstood because the science hadn't been there before, epidemics of plague or typhus or leprosy, where the prevalent ideas were that there were bad people or bad humors or bad air, and widows were dragged around the moat, and dungeons were part of the solution. Và bên cạnh đó, nó gợi nhớ cho tôi về những bệnh dịch thời xưa những loại bệnh dịch bị hiểu sai hoàn toàn bởi vì khoa học vẫn chưa xuất hiện vào thời đó, các loại bệnh dịch lây truyền bệnh sốt phát ban hay bệnh hủi, nơi mà những ý niệm phổ biến cho rằng vì có người xấu hay những thể dịch xấu xa hay không khí không tốt và những góa phụ bị kéo lê xung quanh thành hào và tù ngục là một phần của giải pháp |
I talked Moat into letting Grace into the village. Tôi xin Moat cho Grace vào thăm làng... |
Mighty Babylon fell when its protective waters —a moat fed by the Euphrates River— were “dried up,” opening the way for an army of Medes and Persians to conquer the city. Thành Ba-by-lôn hùng mạnh sụp đổ khi dòng nước bảo vệ thành, tức một cái hào dẫn nước từ sông Ơ-phơ-rát, “bị cạn-khô”, mở đường cho đạo quân Mê-đi Phe-rơ-sơ tiến vào chinh phục thành phố (Giê-rê-mi 50:1, 2, 38). |
Her colossal walls loomed over deep moats filled by the great Euphrates River as it flowed through the city. Những hào sâu và đầy nước do Sông Ơ-phơ-rát chảy qua thành tạo cho những bức tường thành khổng lồ thêm vẻ kiên cố. |
They're encamped at Moat Cailin as we speak. Giờ họ đang đồn trú tại Hào Cailin. |
You ever thought about adding a moat? Cô cũng đâu cần tạo thêm khoảng cách chứ? |
So, Sir Fix-A-Lot moved into a giant shoe, got a bad case of athlete's face, dove into a moat... Nên Fix-A-Lot chuyển đến sống trong 1 chiếc giày khổng lồ,... đó là 1 hoàn cảnh tồi tệ của 1 vận động viên,... anh ta nhảy vào cái hào nước... |
First, they must build a causeway across the moat. Trước tiên, chúng sẽ xây một con đường từ bờ đê qua hào nước. |
Thereafter, he constructed a mud fort (now in the western part of the city), with a moat surrounding it, and nine large gates. Phường Hắc Dịch gồm có 9 khu phố: 1; 2; 3; 4; 5; Nông Trường; Trảng Cát; Trảng Lớn; Suối Nhum. |
These have been used to clear destroyed vehicles from roads, dig moats, erect earthen-barriers, and construct field fortifications. Chúng đã được sử dụng để dọn các phương tiện đã bị hư hỏng khỏi đường, đào hào, dựng các barrier đất, và xây dựng các pháo đài dã chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.