mitre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitre trong Tiếng Anh.
Từ mitre trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ tế, mộng vuông góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitre
mũ tếverb |
mộng vuông gócnoun |
Xem thêm ví dụ
Bunnings Warehouse followed in 1995 and Mitre 10 Australia adopted the model with the "Mitre 10 Mega" stores first opening at Beenleigh, Queensland in 2004. Kho Bunnings tiếp theo vào năm 1995 và Mitre 10 Australia đã áp dụng mô hình này với các cửa hàng "Mitre 10 Mega" lần đầu tiên mở tại Beenleigh, Queensland năm 2004. |
All Russian grenadiers continued however to wear mitre caps until 1805, even when on active service. Tất cả các lính dù Nga vẫn tiếp tục đội mũ dạng mitra cho đến năm 1805, ngay cả khi trong chiến đấu. |
At the Roman rite of their Coronation, the Pope placed a mitre on their heads before placing the crown over it. Tại nghi lễ của Giáo hội Rôma về Lễ đăng quang, Giáo hoàng đặt một chiếc mũ mitra trên đầu họ trước khi đặt vương miện lên trên. |
In Greek practice, the mitres of all bishops are topped with a standing cross. Trong truyền thống Hy Lạp, các mũ mitra của các giám mục đều được thiết kế với biểu tượng thánh giá đứng trên đỉnh mũ. |
At age 8, Mitr and his mother moved to Bangkok, where he was enrolled in a Thai boxing school. Lúc lên 8 tuổi, Mitr và mẹ chuyển đến Bangkok, nơi cậu đã được ghi danh một trường Muay Thái. |
The use of the mitre is a prerogative of bishops, but it may be awarded to archpriests, protopresbyters and archimandrites. Việc sử dụng mũ Mitra là đặc quyền của các giám mục, nhưng nó có thể được trao cho các tổng linh mục, và một số tu viện trưởng quan trọng (archimandrites). |
The Buenos Aires commuter rail system has seven lines: Belgrano Norte Line Belgrano Sur Line Roca Line San Martín Line Sarmiento Line Mitre Line Urquiza Line The Buenos Aires commuter network system is very extensive: every day more than 1.3 million people commute to the Argentine capital. Hệ thống đường sắt đi lại của Buenos Aires có bảy dòng: Belgrano Norte Line Belgrano Sur Line Dòng Roca Đường San Martín Sarmiento Line Dòng Mitre Dòng Urquiza Hệ thống mạng lưới đi lại của Buenos Aires rất rộng lớn: mỗi ngày có hơn 1,3 triệu người đi lại đến thủ đô của Argentina. |
In 2002, Balbiani landed the role of Felicitas Mitre on teenage soap opera Rebelde Way, created by Chiquititas author Cris Morena. Năm 2002, Balbiani đã đóng vai Felicitas Mitre trong vở opera Rebelde Way, do tác giả Chiquititas, tác giả Cris Morena sáng tác. |
The longest Vice Presidential tenure as caretaker in Argentine history took place between 1865 and 1868, while President Bartolomé Mitre was preoccupied with the Paraguayan War. Nhiệm kỳ phó tổng thống lâu đời nhất với tư cách quyền Tổng thống trong lịch sử Argentina diễn ra từ năm 1865 đến năm 1868, trong khi Tổng thống Bartolomé Mitre đang bận rộn với cuộc chiến tranh Paraguay. |
In 2017, he moved to Thailand, joining Ratchaburi Mitr Phol a few weeks before making his international debut. Năm 2017, anh chuyển đến Thái Lan, gia nhập Ratchaburi Mitr Phol, một vài tuần trước khi ra mắt quốc tế. |
National club or provincial competitions include the Premiership in England, the Top 14 in France, the Mitre 10 Cup in New Zealand, the National Rugby Championship in Australia, and the Currie Cup in South Africa. Các giải đấu quốc nội lớn gồm có Premiership Rugby của Anh, Top 14 của Pháp, Mitre 10 Cup của New Zealand, National Rugby Championship của Úc và Currie Cup của Nam Phi. |
In early 2018 Boravy was heavily linked with Thai club Ratchaburi Mitr Phol F.C., where he was invited to a week long trial. Đầu năm 2018 Boravy liên kết với câu lạc bộ Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol F.C., nơi anh được mời thử việc dài hạn. |
Mitre 10 New Zealand opened their first Mega in 2004 at Hastings, New Zealand six months before the Australian Mega store; it opened to great success with 20 more stores opening within two years. Mitre 10 New Zealand đã mở Mega đầu tiên vào năm 2004 tại Hastings, New Zealand sáu tháng trước cửa hàng Mega của Úc; nó đã mở ra thành công lớn với 20 cửa hàng nữa mở trong vòng hai năm. |
In 1992, Mitre became the official ball supplier to the newly formed FA Premier League, introducing its synthetic footballs instead of leather balls, which had been used previously. Năm 1992, Mitre trở thành nhà cung cấp bóng chính thức cho Giải bóng đá Ngoại hạng Anh mới được thành lập, giới thiệu bóng tổng hợp của nó thay vì bóng da đã được sử dụng trước đó. |
On all occasions, an altar server may wear a shawl-like veil, called a vimpa, around the shoulders when holding the bishop's mitre. Trong tất cả các dịp lễ, một giúp lễ có thể mặc một tấm khăn che khăn giống như khăn choàng, được gọi là vimpa, xung quanh vai khi cầm mũ mitra của giám mục. |
The England national netball team also appeared at the tournament wearing Mitre apparel. Đội tuyển bóng rổ quốc gia Anh xuất hiện tại giải đấu cũng mặc trang phục của Mitre. |
Eastern mitres are usually gold, but other liturgical colours may be used. Chiếc mũ mitra của các giáo hội phương đông thường có vàng, nhưng các màu phụng vụ khác có thể được sử dụng. |
There are normally four icons attached to the mitre (often of Christ, the Theotokos, John the Baptist and the Cross), which the bishop may kiss before he puts it on. Thường có bốn biểu tượng gắn liền với chiếc mũ (thường là của Chúa Giêsu, Đức Mẹ Maria, Thánh Gioan Baotixita và Thánh giá), mà giám mục có thể hôn trước khi đội mũ. |
Ángeles Balbiani Morea (born August 7, 1981) is an Argentine actress, the best known of her role of Felicitas Mitre on Cris Morena's television series Rebelde Way. Ángeles Balbiani Morea (sinh ngày 7 tháng 8 năm 1981) là một nữ diễn viên người Argentina, được biết đến nhiều nhất về vai diễn Felicitas Mitre trong loạt phim truyền hình của Cris Morena Rebelde Way. |
The crowns of the Austrian Empire and Imperial Russia incorporated a mitre of precious metal and jewels into their design. Vương miện của Đế chế Áo và Đế quốc Nga đã kết hợp một mũ mitra dạng có đính kim loại quý và đồ trang sức vào thiết kế của họ. |
In 2003 the Mitre ball was used in the Netball World Championships held in Jamaica. Năm 2003, quả bóng Mitre đã được sử dụng trong Giải vô địch bóng lưới thế giới được tổ chức tại Jamaica. |
The mitred ape. Mu bàn tay của con khỉ. |
The official ball supplier for the league is Nike who have had the contract since the 2000–01 season when they took over from Mitre. Bóng chính thức được cung cấp bởi Nike có hợp đồng từ mùa 2000–01 khi họ giành được quyền từ tay Mitre. |
In January 2017, Deeromram decided to move to his motherland by signing with Ratchaburi Mitr Phol However, he is eligible to play for Thailand at the international stage. Vào tháng 1 năm 2017, Deeromram quyết định về lại quê hương bằng việc ký hợp đồng với Ratchaburi Mitr Phol F.C. Tuy nhiên, anh được phép để thi đấu cho Thái Lan trên đấu trường quốc tế. |
There were also some divisions commanded by porteño officers, future notable figures of the Argentine political scene, such as future presidents Bartolomé Mitre and Domingo Faustino Sarmiento. Trong số các nhà lãnh đạo của họ đã được một con số chính trị nổi tiếng ở Argentina, như Chủ tịch trong tương lai Bartolomé Mitre và Domingo Faustino Sarmiento. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mitre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.